Chữ hán
-
番 - ba, bà, phan, phiên
つが.い (tsuga.i) - バン (ban)
canh phiên 更番 • luân phiên 輪番 • phân phiên 分番 • phiên dân 番民 • phiên thứ 番次 • sinh phiên 生番
-
砂 - sa
すな (suna) - サ (sa), シャ (sha)
chu sa 朱砂 • chu sa 硃砂 • đan sa 丹砂 • lỗ sa 硇砂 • lỗ sa 磠砂 • nạo sa 硇砂 • nạo sa 磠砂 • sa bố 砂布 • sa chỉ 砂紙 • sa dục 砂浴 • sa đường 砂糖 • sa kim 砂金 • sa lịch 砂礰 • sa nang 砂囊 • sa nhãn 砂眼 • sa nhân 砂仁 • sa sàng 砂牀 • sa thổ 砂土 • súc sa mật 縮砂密
-
七 - thất
なな (nana), なな.つ (nana.tsu), なの (nano) - シチ (shichi)
cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • lí thất 理七 • lục bát gián thất 六八間七 • song thất 雙七 • song thất lục bát 雙七六八 • thất bảo 七寶 • thất chính 七政 • thất điên bát đảo 七顛八倒 • thất ngôn 七言 • thất nguyệt 七月 • thất thải tân phân 七彩繽紛 • thất thập 七十 • thất tịch 七夕 • thất tình 七情 • thất trảm sớ 七斬疏
-
川 - xuyên
かわ (kawa) - セン (sen)
băng xuyên 冰川 • sơn xuyên 山川 • tạc xuyên 鑿川 • thường xuyên 常川 • tứ xuyên 四川 • vị xuyên 洧川 • xuyên khung 川芎 • xuyên phổ 川普 • y xuyên 伊川