Login
Vietnamese
Home / JR高崎線 / 神保原

神保原 (じんぼはら)

Chữ hán

  • 保 - bảo たも.つ (tamo.tsu) - ホ (ho), ホウ (hō) a bảo 阿保 • bảo an 保安 • bảo anh 保嬰 • bảo chủ 保主 • bảo chủng 保種 • bảo chứng 保証 • bảo chứng 保證 • bảo chứng 保证 • bảo chướng 保障 • bảo cổ 保古 • bảo cố 保固 • bảo cô 保孤 • bảo cô 保辜 • bảo cử 保舉 • bảo dục 保育 • bảo dung 保庸 • bảo dưỡng 保养 • bảo dưỡng 保養 • bảo đại 保大 • bảo đảm 保擔 • bảo đan 保单 • bảo đan 保單 • bảo giá 保駕 • bảo giá 保驾 • bảo hiểm 保险 • bảo hiểm 保險 • bảo hoàng 保皇 • bảo hộ 保护 • bảo hộ 保護 • bảo hộ nhân 保護人 • bảo hữu 保佑 • bảo hữu 保祐 • bảo kiện 保健 • bảo lĩnh 保領 • bảo lưu 保留 • bảo mật 保密 • bảo mẫu 保母 • bảo miêu 保苗 • bảo mỗ 保姆 • bảo nhân 保人 • bảo ôn 保温 • bảo ôn 保溫 • bảo ôn bình 保溫瓶 • bảo phiêu 保鏢 • bảo phiêu 保镖 • bảo quản 保管 • bảo sản 保產 • bảo tàng 保藏 • bảo thích 保释 • bảo thích 保釋 • bảo thủ 保守 • bảo tiêu 保鏢 • bảo toàn 保全 • bảo tồn 保存 • bảo trì 保持 • bảo trọng 保仲 • bảo trọng 保重 • bảo trợ 保助 • bảo tu 保修 • bảo tức 保息 • bảo vệ 保卫 • bảo vệ 保衛 • bảo xích 保赤 • cái thế thái bảo 盖世太保 • cái thế thái bảo 蓋世太保 • cung bảo 宮保 • dung bảo 傭保 • đảm bảo 担保 • đảm bảo 擔保 • mật bảo 密保 • nha bảo 牙保 • phố bảo 鋪保 • thái bảo 太保 • trúng bảo 中保 • tửu bảo 酒保
  • 神 - thần かみ (kami), かん- (kan -), こう- (kō-) - シン (shin), ジン (jin) ác thần 惡神 • an thần 安神 • an thần dược 安神藥 • ảo thần 媼神 • âm thần 陰神 • bách thần 百神 • dâm thần 淫神 • đa thần 多神 • đa thần giáo 多神教 • định thần 定神 • hung thần 凶神 • hữu thần 有神 • lôi thần 雷神 • lưu thần 畱神 • ngưng thần 凝神 • nhất thần giáo 一神教 • nữ thần 女神 • ôn thần 瘟神 • phí thần 費神 • phong thần 封神 • phong thần 風神 • phúc thần 福神 • quốc thần 國神 • quỷ thần 鬼神 • sơn thần 山神 • sự thần 事神 • tả thần 寫神 • tà thần 邪神 • tai thần 災神 • tài thần 財神 • tàm thần 蠶神 • tâm thần 心神 • thần bí 神秘 • thần châu 神洲 • thần châu xích huyện 神州赤縣 • thần chủ 神主 • thần công 神工 • thần diệu 神妙 • thần dược 神藥 • thần đồng 神童 • thần giao 神交 • thần hồn phiêu đãng 神魂飄蕩 • thần khí 神氣 • thần kì 神奇 • thần kì 神祗 • thần kinh 神京 • thần kinh 神經 • thần linh 神靈 • thần lực 神力 • thần miếu 神廟 • thần minh 神明 • thần mộng 神夢 • thần nông 神農 • thần sắc 神色 • thần thái 神采 • thần thánh 神聖 • thần thoại 神話 • thần thông 神通 • thần tiên 神仙 • thần tình 神情 • thần toán 神算 • thần tốc 神速 • thần tượng 神像 • thiên thần 天神 • thổ thần 土神 • thuỷ thần 水神 • tinh thần 精神 • truyền thần 传神 • truyền thần 傳神 • vô thần 無神 • xuất quỷ nhập thần 出軌入神 • xuất quỷ nhập thần 出鬼入神 • xuất thần 出神
  • 原 - nguyên, nguyện はら (hara) - ゲン (gen) 1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). 2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó. 3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ. 4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ. 5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma. 6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn. 7. (Danh) Họ “Nguyên”. 8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu). 9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút. 10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.

Các tuyến tàu đi qua