Chữ hán
-
延 - diên, duyên
の.びる (no.biru), の.べる (no.beru), の.べ (no.be), の.ばす (no.basu) - エン (en)
duyên hoãn 延緩 • duyên hoãn 延缓 • duyên kỳ 延期 • duyên thân 延伸 • duyên trì 延迟 • duyên trì 延遲 • duyên trường 延長 • duyên trường 延长 • duyên tục 延續 • duyên tục 延续
-
橋 - cao, khiêu, kiếu, kiều, kiểu
はし (hashi) - キョウ (kyō)
Uốn lại cho thẳng. Uốn nắn sửa đổi — Các âm khác là Kiếu, Kiều.
-
絹 - quyên
きぬ (kinu) - ケン (ken)
quý quyên 季絹 • quyên tố 絹素