Login
Vietnamese

美作土居 (みまさかどい)

Chữ hán

  • 作 - tá, tác つく.る (tsuku.ru), つく.り (tsuku.ri), -づく.り (-zuku.ri) - サク (saku), サ (sa) ác tác 惡作 • bao tác 包作 • bất hợp tác 不合作 • bối tác 輩作 • canh tác 耕作 • chấn tác 振作 • chế tác 制作 • chế tác 製作 • chuyết tác 拙作 • công tác 公作 • cộng tác 共作 • công tác 工作 • cự tác 巨作 • dạ tác 夜作 • đại tác 大作 • động tác 动作 • động tác 動作 • giai tác 佳作 • giao hỗ tác dụng 交互作用 • hiệp tác 協作 • hợp tác 合作 • hợp tác xã 合作社 • kiệt tác 傑作 • ngỗ tác 仵作 • nông tác 農作 • phát tác 發作 • phạt tác 罰作 • phỏng tác 倣作 • sáng tác 创作 • sáng tác 創作 • tác ác 作惡 • tác ái 作愛 • tác ái 作爱 • tác chiến 作战 • tác chiến 作戰 • tác cổ 作古 • tác dụng 作用 • tác động 作動 • tác gia 作家 • tác giả 作者 • tác hại 作害 • tác hoạ 作禍 • tác hợp 作合 • tác khách 作客 • tác liệu 作料 • tác loạn 作亂 • tác náo 作閙 • tác nghiệp 作业 • tác nghiệp 作業 • tác nghiệt 作孽 • tác oai 作威 • tác phản 作反 • tác pháp 作法 • tác pháp tự tễ 作法自斃 • tác phẩm 作品 • tác phong 作風 • tác phúc 作福 • tác phúc tác uy 作福作威 • tác phường 作坊 • tác quái 作怪 • tác sắc 作色 • tác tệ 作弊 • tác thành 作成 • tác văn 作文 • tác vật 作物 • tế tác 細作 • tế tác 细作 • thao tác 操作 • trứ tác 著作 • vi phi tác đãi 为非作歹 • vi phi tác đãi 為非作歹 • xử nữ tác 處女作
  • 美 - mĩ, mỹ うつく.しい (utsuku.shii) - ビ (bi), ミ (mi) bắc mỹ 北美 • hoàn mỹ 完美 • lạp mỹ 拉美 • mỹ châu 美洲 • mỹ quốc 美国 • mỹ quốc 美國 • mỹ thuật 美術 • nam mỹ 北美 • nguyệt hạ mỹ nhân 月下美人 • phì mỹ 肥美 • thẩm mỹ 审美 • thẩm mỹ 審美 • trung mỹ 中美 • ưu mỹ 优美 • ưu mỹ 優美
  • 土 - thổ, đỗ, độ つち (tsuchi) - ド (do), ト (to) độn thổ 遯土 • động thổ 動土 • phật độ 佛土 • thái tuế đầu thượng động thổ 太歲頭上動土
  • 居 - cư, ky, kí, ký い.る (i.ru), -い (-i), お.る (o.ru) - キョ (kyo), コ (ko) ① Ở, như yến cư 燕居 nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. ② Tích chứa, như hoá cư 化居 đổi cái của mình đã tích ra, cư tích 居積 tích chứa của cải, cư kì 居奇 tích của đợi lúc đắt mới bán. Ðể ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương 居心不良. ③ Chiếm, như cư kì đa số 居其多數 chiếm thửa số nhiều. ④ Yên, như cư nhiên như thử 居然如此 yên nhiên như thế. ⑤ Cư sĩ 居士 đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ. ⑥ Một âm là kí. Lời nói giúp lời, như hà kí 何居 sao đến như thế?