Login
Vietnamese

西代 (にしだい)

Chữ hán

  • 代 - đại か.わる (ka.waru), かわ.る (kawa.ru), かわ.り (kawa.ri), か.わり (ka.wari), -がわ.り (-gawa.ri), -が.わり (-ga.wari), か.える (ka.eru), よ (yo), しろ (shiro) - ダイ (dai), タイ (tai) bách đại 百代 • bào đại 庖代 • bát đại 八代 • cái đại 蓋代 • cận đại 近代 • cổ đại 古代 • đại biểu 代表 • đại danh từ 代名辭 • đại diện 代面 • đại giá 代价 • đại giá 代價 • đại lao 代勞 • đại lí 代理 • đại lý 代理 • đại số 代数 • đại số 代數 • đại sứ 代使 • đại thế 代替 • đại từ 代詞 • đại từ 代词 • đệ đại 遞代 • đương đại 当代 • đương đại 當代 • hậu đại 后代 • hậu đại 後代 • hiện đại 现代 • hiện đại 現代 • lịch đại 历代 • lịch đại 歴代 • lịch đại 歷代 • luỹ đại 累代 • minh đại 明代 • ngũ đại 五代 • niên đại 年代 • tam đại 三代 • thì đại 时代 • thì đại 時代 • thì đại quảng tràng 時代廣場 • thời đại 时代 • thời đại 時代 • thủ đại 取代 • triều đại 朝代 • tuyệt đại 絶代 • vạn đại 萬代
  • 西 - tây, tê にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su) ① Phương tây. ② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. ③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. ④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.