Chữ hán
-
西 - tây, tê
にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su)
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
-
善 - thiến, thiện
よ.い (yo.i), い.い (i.i), よ.く (yo.ku), よし.とする (yoshi.tosuru) - ゼン (zen)
át ác dương thiện 遏惡揚善 • ẩn ác dương thiện 隱惡揚善 • ẩn ác dương thiện 隱惡楊善 • bất thiện 不善 • cải ác tòng thiện 改惡從善 • cải thiện 改善 • chí thiện 至善 • diệu thiện công chúa 妙善公主 • hành thiện 行善 • hoà thiện 和善 • hoàn thiện 完善 • hướng thiện 向善 • hữu thiện 友善 • khuyến thiện 勸善 • lương thiện 良善 • nguỵ thiện 伪善 • nguỵ thiện 偽善 • nhương thiện 攘善 • phạt thiện 伐善 • phiến thiện 片善 • phục thiện 服善 • phúc thiện 福善 • tận thiện 盡善 • thân thiện 親善 • thiện căn 善根 • thiện lương 善良 • thiện nghệ 善藝 • thiện nhân 善人 • thiện tâm 善心 • thiện xạ 善射 • thoả thiện 妥善 • tích thiện 積善 • toàn thiện 全善 • tùng thiện vương 從善王 • từ thiện 慈善
-
入 - nhập
い.る (i.ru), -い.る (-i.ru), -い.り (-i.ri), い.れる (i.reru), -い.れ (-i.re), はい.る (hai.ru) - ニュウ (nyū), ジュ (ju)
bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử 不入虎穴焉得虎子 • bệnh nhập cao hoang 病入皋肓 • bệnh tòng khẩu nhập 病從口入 • châm bất nhập khổng 針不入孔 • cùng điểu nhập hoài 窮鳥入懷 • dẫn nhập 引入 • du nhập 輸入 • đầu nhập 投入 • đột nhập 突入 • gia nhập 加入 • giới nhập 介入 • hấp nhập 吸入 • nhập cách 入格 • nhập cảng 入港 • nhập cảnh 入境 • nhập cống 入貢 • nhập cốt 入骨 • nhập diệt 入滅 • nhập diệu 入妙 • nhập đạo 入道 • nhập định 入定 • nhập gia 入家 • nhập giang 入江 • nhập giang tuỳ khúc 入江隨曲 • nhập học 入學 • nhập khẩu 入口 • nhập khấu 入寇 • nhập khẩu thuế 入口稅 • nhập lí 入理 • nhập liệm 入殮 • nhập loã 入夥 • nhập mê 入迷 • nhập môn 入門 • nhập môn 入门 • nhập ngũ 入伍 • nhập ngục 入狱 • nhập ngục 入獄 • nhập nguyệt 入月 • nhập nhĩ 入耳 • nhập quan 入棺 • nhập quan 入關 • nhập siêu 入超 • nhập tâm 入心 • nhập thất 入室 • nhập thế 入世 • nhập thế cục 入世局 • nhập thủ 入手 • nhập tịch 入籍 • nhập tình 入情 • nhập tình nhập lí 入情入理 • nhập trường 入場 • nhập xâm 入侵 • nhật nhập 日入 • phong nhập 封入 • quyển nhập 卷入 • quyển nhập 捲入 • sáp nhập 插入 • tẩm nhập 浸入 • thâm nhập 深入 • thu nhập 收入 • ti ti nhập khấu 絲絲入扣 • tiềm nhập 潛入 • tiến nhập 進入 • tịnh nhập 並入 • tịnh nhập 并入 • toát diêm nhập hoả 撮鹽入火 • xâm nhập 侵入 • xuất nhập 出入 • xuất nhập cảng 出入港 • xuất quỷ nhập thần 出軌入神 • xuất quỷ nhập thần 出鬼入神