Login
Vietnamese

西松任 (<nil>)

Chữ hán

  • 任 - nhiệm, nhâm, nhậm まか.せる (maka.seru), まか.す (maka.su) - ニン (nin) đảm nhậm 担任 • đảm nhậm 擔任 • hiện nhậm 現任 • nhậm chức 任职 • nhậm chức 任職 • nhậm cữu 任咎 • nhậm dụng 任用 • nhậm hiền 任賢 • nhậm kỳ 任期 • nhậm mệnh 任命 • nhậm sự 任事 • nhậm tiện 任便 • nhậm trọng 任重 • nhậm vụ 任務 • phóng nhậm 放任 • tân nhậm 新任 • thượng nhậm 上任 • trọng nhậm 重任 • tựu nhậm 就任
  • 松 - tung, tông, tùng まつ (matsu) - ショウ (shō) bạch tùng 白松 • tùng hạ 松下 • tùng hiên văn tập 松軒文集 • tùng quân 松筠 • tùng thử 松鼠 • xích tùng 赤松
  • 西 - tây, tê にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su) ① Phương tây. ② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. ③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. ④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.