Login
Vietnamese
Home / JR弥彦線 / 西燕

西燕 (にしつばめ)

Chữ hán

  • 燕 - yên, yến つばめ (tsubame), つばくら (tsubakura), つばくろ (tsubakuro) - エン (en) bạch yến 白燕 • bộ yến 酺燕 • lao yến phân phi 勞燕分飛 • oanh yến 鶯燕 • yến anh 燕鸎 • yến hàm 燕頷 • yến hưởng 燕享 • yến lạc 燕樂 • yến sào 燕巢 • yến tẩm 燕寢 • yến thực 燕食 • yến tử 燕子 • yến tước 燕雀
  • 西 - tây, tê にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su) ① Phương tây. ② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. ③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. ④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.

Các tuyến tàu đi qua