Login
Vietnamese
Home / JR富良野線 / 西瑞穂

西瑞穂 (にしみずほ)

Chữ hán

  • 瑞 - thuỵ みず- (mizu-), しるし (shirushi) - ズイ (zui), スイ (sui) thuỵ điển 瑞典 • thuỵ sĩ 瑞士
  • 穂 - <nil> - <nil> <nil>
  • 西 - tây, tê にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su) ① Phương tây. ② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. ③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. ④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.

Các tuyến tàu đi qua