Chữ hán
-
窪 - oa
くぼ.む (kubo.mu), くぼ.み (kubo.mi), くぼ.まる (kubo.maru), くぼ (kubo) - ワ (wa), ア (a)
khanh khanh oa oa 坑坑窪窪
-
荻 - địch
おぎ (ogi) - テキ (teki)
Loài lau sậy, mọc ở chỗ nước cạn, bờ nước.
-
西 - tây, tê
にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su)
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.