Chữ hán
-
寺 - tự
てら (tera) - ジ (ji)
quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
-
観 - quan, quán
み.る (mi.ru), しめ.す (shime.su) - カン (kan)
xem, quan sát
-
音 - âm, ấm
おと (oto), ね (ne) - オン (on), イン (in), -ノン (-non)
Bóng mát. Như chữ Ấm 蔭 Một âm khác là Âm.