Login
Vietnamese
Home / JR田沢湖線 / 角館

角館 (かくのだて)

Chữ hán

  • 角 - cốc, giác, giốc, lộc かど (kado), つの (tsuno) - カク (kaku) 【角里】Lộc Lí [Lùlê] ① Tên một vùng ở phía tây nam Tô Châu thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc, còn có tên chính thức là Chu Gia Giác 朱家角 [Zhujiajiăo]; ② (Họ) Lộc Lí.
  • 館 - quán やかた (yakata), たて (tate) - カン (kan) bác vật quán 博物館 • báo quán 報館 • biệt quán 別館 • công quán 公館 • đồ thư quán 圖書館 • khách quán 客館 • lữ quán 旅館 • phạn quán 飯館 • quán các 館閣 • quán cốc 館榖 • quán dịch 館驛 • quán sanh 館甥 • quán xá 館舍 • quốc sử quán 國史館 • sanh quán 甥館 • sứ quán 使館 • sử quán 史館 • tân quán 賓館 • trà quán 茶館 • tửu quán 酒館