Chữ hán
-
追 - truy, đôi
お.う (o.u) - ツイ (tsui)
Mài giũa. Cũng nói là Đôi trác — Một âm khác là Truy. Xem Truy.
-
口 - khẩu
くち (kuchi) - コウ (kō), ク (ku)
á khẩu 瘂口 • ác khẩu 惡口 • ác khẩu thụ chi 惡口受之 • ảo khẩu 拗口 • bệnh tòng khẩu nhập 病從口入 • biện khẩu 辯口 • cải khẩu 改口 • cấm khẩu 噤口 • cấm khẩu 禁口 • cẩm tâm tú khẩu 錦心繡口 • chúng khẩu nhất từ 眾口一詞 • chúng khẩu thược kim 眾口鑠金 • dật khẩu 逸口 • diệt khẩu 滅口 • duyệt khẩu 悅口 • đại bão khẩu phúc 大飽口福 • đầu khẩu 頭口 • đấu khẩu 鬬口 • đề tâm tại khẩu 提心在口 • đinh khẩu 丁口 • độ khẩu 度口 • đỗ khẩu 杜口 • gia khẩu 家口 • giam khẩu 緘口 • giang khẩu 江口 • hải khẩu 海口 • hoàng khẩu 黃口 • hoạt khẩu 活口 • hộ khẩu 戶口 • hộ khẩu 户口 • hổ khẩu 虎口 • hồ khẩu 餬口 • khả khẩu 可口 • khai khẩu 開口 • khẩu âm 口音 • khẩu bi 口碑 • khẩu biện 口辯 • khẩu cấp 口急 • khẩu chiếm 口占 • khẩu chuyết 口拙 • khẩu cung 口供 • khẩu đại 口袋 • khẩu đầu 口头 • khẩu đầu 口頭 • khẩu giác 口角 • khẩu giao 口交 • khẩu hiệu 口号 • khẩu hiệu 口號 • khẩu khát 口渴 • khẩu khí 口气 • khẩu khí 口氣 • khẩu kĩ 口技 • khẩu lệnh 口令 • khẩu lương 口糧 • khẩu một già lan 口沒遮攔 • khẩu ngật 口吃 • khẩu nghiệp 口業 • khẩu ngữ 口語 • khẩu ngữ 口语 • khẩu phật tâm xà 口佛心蛇 • khẩu tài 口才 • khẩu thí 口試 • khẩu thị tâm phi 口是心非 • khẩu thiệt 口舌 • khẩu truyền 口傳 • khẩu vị 口味 • khoái khẩu 快口 • khổ khẩu bà tâm 苦口婆心 • kim nhân giam khẩu 金人緘口 • lợi khẩu 利口 • lương dược khổ khẩu 良藥苦口 • nhân khẩu 人口 • nhập khẩu 入口 • nhập khẩu thuế 入口稅 • nhất khẩu 一口 • nhất khẩu khí 一口氣 • phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 • phòng khẩu 防口 • phún khẩu 噴口 • quái chích nhân khẩu 膾炙人口 • sàm khẩu 讒口 • sinh khẩu 牲口 • sính khẩu 逞口 • tá khẩu 借口 • tạ khẩu 藉口 • thích khẩu 適口 • thiên khẩu ngư 偏口魚 • thuận khẩu 順口 • tiến khẩu 進口 • tiếp khẩu 接口 • tín khẩu 信口 • tín khẩu hồ thuyết 信口胡說 • truyền khẩu 傳口 • tú khẩu 繡口 • ứng khẩu 應口 • vị khẩu 胃口 • xích khẩu bạch thiệt 赤口白舌 • xuất khẩu 出口
-
分 - phân, phần, phận
わ.ける (wa.keru), わ.け (wa.ke), わ.かれる (wa.kareru), わ.かる (wa.karu), わ.かつ (wa.katsu) - ブン (bun), フン (fun), ブ (bu)
an phận 安分 • an phận thủ kỉ 安分守己 • âm phận 陰分 • bộ phận 部分 • bổn phận 本分 • chức phận 職分 • danh phận 名分 • duyên phận 緣分 • địa phận 地分 • định phận 定分 • phận duyên 分緣 • phận hạn 分限 • phận mệnh 分命 • phận ngoại 分外 • phận số 分數 • phận sự 分事 • phi phận 非分 • phú phận 賦分 • phúc phận 福分 • quá phận 過分 • số phận 數分 • suy phận 推分 • thân phận 身分 • thủ phận 守分 • trách phận 責分