Login
Vietnamese
Home / 阪急今津線 / 逆瀬川

逆瀬川 (さかせがわ)

Chữ hán

  • 瀬 - <nil> - <nil> <nil>
  • 逆 - nghịch, nghịnh さか (saka), さか.さ (saka.sa), さか.らう (saka.rau) - ギャク (gyaku), ゲキ (geki) ① Trái. Trái lại với chữ thuận 順. Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả. ② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤逆 ngang trái. bạn nghịch 叛逆 bội bạn. ③ Rối loạn. ④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆旅 khách trọ. ⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu 逆料 liệu trước. ⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.
  • 川 - xuyên かわ (kawa) - セン (sen) băng xuyên 冰川 • sơn xuyên 山川 • tạc xuyên 鑿川 • thường xuyên 常川 • tứ xuyên 四川 • vị xuyên 洧川 • xuyên khung 川芎 • xuyên phổ 川普 • y xuyên 伊川