Chữ hán
-
金 - kim
かね (kane), かな- (kana-), -がね (-gane) - キン (kin), コン (kon), ゴン (gon)
á kim 亞金 • á kim 錏金 • bạch kim 白金 • bái kim 拜金 • bái kim chủ nghĩa 拜金主義 • bài sa giản kim 排沙簡金 • bản kim 本金 • bao kim 包金 • chuẩn bị kim 准備金 • chúng khẩu thược kim 眾口鑠金 • cơ kim 基金 • cựu kim sơn 舊金山 • cừu tệ kim tận 裘弊金盡 • dụng kim 佣金 • hiện kim 现金 • hiện kim 現金 • hoàng kim 黃金 • hợp kim 合金 • hưu kim 休金 • kim âu 金甌 • kim ba 金波 • kim bản 金本 • kim bảng 金榜 • kim bôi 金杯 • kim cách 金革 • kim chi 金枝 • kim công 金工 • kim cương 金剛 • kim diệp 金葉 • kim dung 金融 • kim đan 金丹 • kim điện 金殿 • kim đồng 金童 • kim giáp 金甲 • kim hoàn 金環 • kim hôn 金婚 • kim khánh 金磬 • kim khí 金器 • kim khố 金庫 • kim khuê 金閨 • kim lăng kí 金陵記 • kim liên 金莲 • kim linh tử 金鈴子 • kim linh tử 金铃子 • kim môn 金門 • kim ngân 金銀 • kim ngọc 金玉 • kim ngôn 金言 • kim ngư 金魚 • kim nhân 金人 • kim nhân giam khẩu 金人緘口 • kim ô 金烏 • kim ốc 金屋 • kim phong 金風 • kim thạch 金石 • kim thạch kì duyên 金石奇緣 • kim thạch ti trúc 金石絲竹 • kim thân 金身 • kim thoa 金釵 • kim thuộc 金屬 • kim tiền 金錢 • kim tinh 金星 • kim trản ngân đài 金盏银台 • kim trản ngân đài 金盞銀台 • kim tuyến 金線 • kim tuyến oa 金線蛙 • kim tuyến oa 金线蛙 • kim tự tháp 金字塔 • kim vân kiều truyện 金雲翹傳 • lợi kim 利金 • luyện kim 鍊金 • mĩ kim 美金 • miêu kim 描金 • nê kim 泥金 • ngũ kim 五金 • nhất khắc thiên kim 一刻千金 • nhất tiếu thiên kim 一笑千金 • nhất tự thiên kim 一字千金 • niên kim 年金 • phạt kim 罰金 • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức 國際貨幣基金組織 • quý kim 貴金 • quyên kim 捐金 • sa để hoàng kim 沙底黃金 • sa kim 沙金 • sa kim 砂金 • sàng đầu kim tận 牀頭金盡 • sân kim 嚫金 • sính kim 聘金 • tân kim 薪金 • thiên kim 千金 • thù kim 酬金 • thưởng kim 賞金 • tô kim 租金 • trữ kim 儲金 • trữ kim 貯金 • tử kim 子金 • uất kim 郁金 • uất kim 鬱金 • uất kim hương 鬱金香
-
華 - hoa, hoá
はな (hana) - カ (ka), ケ (ke)
① Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa 中華, người Tàu là Hoa nhân 華人.
② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa 光華, vinh hoa 榮華, v.v.
③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ 華麗, hoa mĩ 華美, v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa 奢華, son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa 鉛華, nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc 華屋, v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa 浮華, phồn hoa 繁華, v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華 bao hàm chất tinh hoa, v.v.
⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa 才華, thanh hoa 聲華, v.v.
⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa 韶華 bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa 物華 hay tuế hoa 歲華, v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa 年華, chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa 京華, v.v.
⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát 華髮.
⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa 花.
⑨ Một âm là hoá. Núi Hoá sơn 華山.