Chữ hán
-
本 - bôn, bản, bổn
もと (moto) - ホン (hon)
bổn bộ 本部 • bổn chất 本質 • bổn chỉ 本旨 • bổn chi 本枝 • bổn chức 本職 • bổn cứ 本據 • bổn doanh 本營 • bổn đạo 本道 • bổn đội 本隊 • bổn hình 本刑 • bổn kỉ 本紀 • bổn lai diện mục 本來面目 • bổn lĩnh 本領 • bổn luận 本論 • bổn lưu 本流 • bổn mạt 本末 • bổn năng 本能 • bổn nghĩa 本義 • bổn nghiệp 本業 • bổn nguyên 本源 • bổn phần 本份 • bổn phận 本分 • bổn quán 本貫 • bổn sinh 本生 • bổn tâm 本心 • bổn thái 本態 • bổn thảo 本草 • bổn thị 本是 • bổn tịch 本籍 • bổn tiền 本錢 • bổn tính 本性 • bổn triều 本朝 • bổn vị hoá tệ 本位貨幣 • bổn ý 本意 • cảo bổn 稿本 • căn bổn 根本 • cân sương bổn 巾箱本 • chính bổn 正本 • cổ bổn 古本 • đại bổn doanh 大本營 • huyết bổn vô quy 血本無歸 • kịch bổn 劇本 • nguỵ bổn 偽本 • nguyên bổn 原本 • nguyên nguyên bổn bổn 原原本本 • nguyên nguyên bổn bổn 源源本本 • nhật bổn 日本 • phó bổn 副本 • vụ bổn 務本
-
長 - tràng, trướng, trường, trưởng, trượng
なが.い (naga.i), おさ (osa) - チョウ (chō)
Nhiều. Thừa thãi — Đo xem dài ngắn thế nào — Xem Trường, Trưởng.
-
門 - môn
かど (kado), と (to) - モン (mon)
á cách môn nông 亞格門農 • a môn 阿門 • áo môn 澳門 • âm môn 陰門 • bà la môn 婆羅門 • ba la môn 波羅門 • bại hoại môn mi 敗壞門楣 • bái môn 拜門 • bán khai môn 半開門 • ban môn lộng phủ 班門弄斧 • bạng nhân môn hộ 傍人門戶 • bằng môn 朋門 • bất nhị pháp môn 不二法門 • bế môn 閉門 • bộ môn 部門 • bồng môn 蓬門 • cao môn 高門 • cập môn 及門 • chính môn 正門 • chu môn 朱門 • chủng môn 踵門 • chuyên môn 專門 • công môn 公門 • danh môn 名門 • di môn 謻門 • dịch môn 掖門 • diệu môn 妙門 • đại môn 大門 • đẩu môn 斗門 • đồng môn 同門 • đức môn 德門 • gia môn 家門 • giác môn 角門 • hàn môn 寒門 • hào môn 豪門 • hầu môn 侯門 • hậu môn 後門 • hoạt môn 活門 • hồi môn 回門 • huyền môn 玄門 • khải hoàn môn 凱還門 • khai môn 開門 • khải toàn môn 凱旋門 • khấu môn 叩門 • khổng môn 孔門 • khuê môn 閨門 • kim môn 金門 • long môn 龍門 • mệnh môn 命門 • môn bài 門牌 • môn bao 門包 • môn đệ 門弟 • môn đệ 門第 • môn đồ 門徒 • môn đương hộ đối 門當戶對 • môn đương hộ đối 門當户對 • môn hạ 門下 • môn hộ 門户 • môn lệ 門隸 • môn mạch 門脈 • môn mi 門楣 • môn ngoại 門外 • môn nha 門牙 • môn nhân 門人 • môn phái 門派 • môn pháp 門法 • môn phòng 門房 • môn phong 門風 • môn sinh 門生 • môn tiền 門前 • môn tốt 門卒 • môn xỉ 門齒 • nghi môn 儀門 • ngọ môn 午門 • nha môn 衙門 • nhập môn 入門 • nhất môn 一門 • nhĩ môn 耳門 • nho môn 儒門 • phá môn 破門 • pháp môn 法門 • phật môn 佛門 • phún môn 噴門 • quá môn 過門 • quân môn 軍門 • quý môn 貴門 • quyền môn 權門 • quynh môn 扃門 • sa môn 沙門 • sài môn 柴門 • sản môn 產門 • soang môn 肛門 • song hồi môn 雙回門 • sơn môn 山門 • tẩm môn 寑門 • thành môn 城門 • thích môn 釋門 • thiên môn 天門 • thiền môn 禪門 • tiện môn 便門 • tín môn 囟門 • tố môn 素門 • tông môn 宗門 • tướng môn 將門 • vi môn 闈門 • viên môn 轅門 • vũ môn 禹門 • xao môn 敲門 • xuất môn 出門 • ỷ môn 倚門 • ỷ môn mại tiếu 倚門賣笑
-
山 - san, sơn
やま (yama) - サン (san), セン (sen)
á lịch sơn đại 亞歷山大 • bác sơn hương lô 博山香爐 • bạch sơn 白山 • bạt sơn cử đỉnh 拔山舉鼎 • băng sơn 冰山 • bồng sơn 蓬山 • cao sơn lưu thuỷ 高山流水 • côn sơn 崑山 • côn sơn ca 崑山歌 • cử đỉnh bạt sơn 舉鼎拔山 • cựu kim sơn 舊金山 • danh sơn 名山 • du sơn 遊山 • đường sơn 唐山 • giả sơn 假山 • giang sơn 江山 • hoả diệm sơn 火焰山 • hoả sơn 火山 • hoành sơn 橫山 • khai sơn 開山 • lam sơn 藍山 • lam sơn thực lục 藍山實錄 • lạng sơn 諒山 • mi sơn 眉山 • minh sơn 盟山 • na sơn 那山 • ngọc sơn 玉山 • nùng sơn 濃山 • phún hoả sơn 噴火山 • quá sơn pháo 過山礮 • quế sơn 桂山 • quế sơn thi tập 桂山詩集 • sầm sơn 岑山 • sơn cao thuỷ trường 山高水長 • sơn căn 山根 • sơn chúng 山衆 • sơn cốc 山谷 • sơn công 山公 • sơn cùng thuỷ tận 山窮水盡 • sơn cư 山居 • sơn cước 山脚 • sơn cước 山腳 • sơn cước 山踋 • sơn dã 山野 • sơn dân 山民 • sơn dược 山藥 • sơn dương 山羊 • sơn đẩu 山斗 • sơn đỉnh 山頂 • sơn đỉnh 山顶 • sơn động 山洞 • sơn hà 山河 • sơn hải 山海 • sơn hào 山餚 • sơn hệ 山系 • sơn hô 山呼 • sơn hồ 山湖 • sơn kê 山雞 • sơn khê 山溪 • sơn lăng 山陵 • sơn lâm 山林 • sơn lĩnh 山嶺 • sơn lộc 山麓 • sơn mạch 山脈 • sơn man 山蠻 • sơn minh 山明 • sơn minh 山盟 • sơn môn 山門 • sơn nhạc 山嶽 • sơn nhai 山崖 • sơn nhân 山人 • sơn phong 山峰 • sơn phong 山風 • sơn quân 山君 • sơn quynh 山扃 • sơn tây 山西 • sơn thanh 山青 • sơn thần 山神 • sơn thù du 山茱萸 • sơn thuỷ 山水 • sơn thuỷ hoạ 山水畫 • sơn trà 山茶 • sơn tra tử 山查子 • sơn trang 山莊 • sơn trân 山珍 • sơn viên 山園 • sơn vu 山芋 • sơn xuyên 山川 • sùng sơn 崇山 • suy sơn bại thuỷ 衰山敗水 • sử văn phụ sơn 使蚊負山 • tam sơn 三山 • tây sơn 西山 • thái sơn 泰山 • thanh sơn 青山 • thệ hải minh sơn 誓海盟山 • thiên sơn 千山 • thiên sơn vạn thuỷ 千山萬水 • tiên sơn tập 仙山集 • vu sơn 巫山 • xuân sơn 春山 • xuyên sơn giáp 穿山甲