Login
Vietnamese

陸中折居 (りくちゅうおりい)

Chữ hán

  • 居 - cư, ky, kí, ký い.る (i.ru), -い (-i), お.る (o.ru) - キョ (kyo), コ (ko) ① Ở, như yến cư 燕居 nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. ② Tích chứa, như hoá cư 化居 đổi cái của mình đã tích ra, cư tích 居積 tích chứa của cải, cư kì 居奇 tích của đợi lúc đắt mới bán. Ðể ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương 居心不良. ③ Chiếm, như cư kì đa số 居其多數 chiếm thửa số nhiều. ④ Yên, như cư nhiên như thử 居然如此 yên nhiên như thế. ⑤ Cư sĩ 居士 đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ. ⑥ Một âm là kí. Lời nói giúp lời, như hà kí 何居 sao đến như thế?
  • 折 - chiết, đề お.る (o.ru), おり (ori), お.り (o.ri), -お.り (-o.ri), お.れる (o.reru) - セツ (setsu) ① Bẻ gẫy. ② Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v. ③ Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折. ④ Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ. ⑤ Toả chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần toả chiết không trùng. ⑥ Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình. ⑦ Huỷ đi, như chiết khoán 折券 huỷ văn tự nợ đi. ⑧ Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả. ⑨ Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v. ⑩ Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn. ⑪ Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia. ⑫ Ðắp đất làm chỗ tế. ⑬ Ðồ tống táng. ⑭ Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.
  • 陸 - lục おか (oka) - リク (riku), ロク (roku) cựu đại lục 舊大陸 • đại lục 大陸 • đăng lục 登陸 • hải lục 海陸 • lục chiến 陸戰 • lục li 陸離 • lục lộ 陸路 • lục lương 陸梁 • lục quân 陸軍 • lục trầm 陸沉 • lục trình 陸程 • lục tục 陸續 • lục vân tiên 陸雲仙 • nội lục 內陸 • tân đại lục 新大陸 • thuỷ lục 水陸 • thuỷ lục đạo tràng 水陸道場 • thuỷ lục pháp hội 水陸法會 • thuỷ lục trai 水陸齋
  • 中 - trung, trúng なか (naka), うち (uchi), あた.る (ata.ru) - チュウ (chū) bách phát bách trúng 百發百中 • bất trúng 不中 • bất trúng dụng 不中用 • trúng bảo 中保 • trúng cách 中格 • trúng cử 中舉 • trúng dụng 中用 • trúng đích 中的 • trúng độc 中毒 • trúng hàn 中寒 • trúng kế 中計 • trúng phong 中風 • trúng phong 中风 • trúng thử 中暑 • trúng thức 中式 • trúng thực 中食 • trúng thương 中傷 • trúng tuyển 中選 • trúng tửu 中酒