Chữ hán
-
風 - phong, phóng, phúng
かぜ (kaze), かざ- (kaza-), -かぜ (-kaze) - フウ (fū), フ (fu)
Dùng như chữ Phúng 諷 — Một âm khác là Phong. Xem Phong.
-
祭 - sái, tế
まつ.る (matsu.ru), まつ.り (matsu.ri), まつり (matsuri) - サイ (sai)
ai tế 哀祭 • bạt tế 軷祭 • chủ tế 主祭 • dã tế 野祭 • gia tế 家祭 • quốc tử tế tửu 國子祭酒 • tế cáo 祭告 • tế chủ 祭主 • tế đàn 祭壇 • tế điền 祭田 • tế lễ 祭禮 • tế nhật 祭日 • tế phẩm 祭品 • tế phục 祭服 • tế quan 祭冠 • tế sư 祭師 • tế tự 祭祀 • tế tửu 祭酒 • tế văn 祭文 • uý tế 尉祭 • xã tế 社祭 • xuân tế 春祭