Chữ hán
-
鳴 - minh, ô
な.く (na.ku), な.る (na.ru), な.らす (na.rasu) - メイ (mei)
cô chưởng nan minh 孤掌難鳴
-
石 - thạch, đạn
いし (ishi) - セキ (seki), シャク (shaku), コク (koku)
① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].