Login
Vietnamese
Home / 島原鉄道線 / 龍石

龍石 (<nil>)

Chữ hán

  • 龍 - long, lũng, sủng たつ (tatsu) - リュウ (ryū), リョウ (ryō), ロウ (rō) ① Con rồng. ② Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, lợi cả muôn vật, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh. ③ Lại dùng để ví với các ông vua. Cho nên vua lên ngôi gọi là long phi 龍飛. ④ Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long. ⑤ Lối mạch núi đi gọi là long. Như nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là long mạch 龍脈 vậy. ⑥ Nói ví dụ người phi thường. ⑦ Một âm là sủng. Cùng nghĩa với chữ sủng 寵.
  • 石 - thạch, đạn いし (ishi) - セキ (seki), シャク (shaku), コク (koku) ① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].