Chữ hán
-
寺 - tự
てら (tera) - ジ (ji)
quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
-
総 - tổng
す.べて (su.bete), すべ.て (sube.te), ふさ (fusa) - ソウ (sō)
Như 總.
-
持 - trì
も.つ (mo.tsu), -も.ち (-mo.chi), も.てる (mo.teru) - ジ (ji)
bả trì 把持 • bạng duật tương trì 蚌鷸相持 • bảo trì 保持 • các trì kỉ kiến 各持己見 • căng trì 矜持 • chi trì 支持 • chủ trì 主持 • duy trì 維持 • duy trì 维持 • độ trì 度持 • kiên trì 坚持 • kiên trì 堅持 • phù trì 扶持 • thao trì 操持 • thụ trì 受持 • trì bình 持平 • trì cửu 持久 • trì gia 持家 • trì giới 持戒 • trì hồ 持壺 • trì hữu 持有 • trì thân 持身 • trì thủ 持守 • trì trọng 持重 • trì tuân 持遵 • trì tục 持續 • trì tục 持续