Chữ hán
-
杜 - đỗ
もり (mori), ふさ.ぐ (fusa.gu), やまなし (yamanashi) - ト (to), トウ (tō), ズ (zu)
đỗ khẩu 杜口 • đỗ quyên 杜鵑 • đỗ quyên 杜鹃 • đỗ trọng 杜仲 • đỗ tuyệt 杜絕 • đỗ tuyệt 杜绝 • đỗ vũ 杜宇 • lão đỗ 老杜
-
西 - tây, tê
にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su)
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.