Chữ hán
-
寺 - tự
てら (tera) - ジ (ji)
quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
-
願 - nguyện
ねが.う (nega.u), -ねがい (-negai) - ガン (gan)
bất nguyện 不願 • cầu nguyện 求願 • chí nguyện 志願 • dân nguyện 民願 • hứa nguyện 許願 • mãn nguyện 滿願 • nguyện ước 願約 • nguyện vọng 願望 • nguyện ý 願意 • như nguyện 如願 • ninh nguyện 寧願 • phát nguyện 發願 • sính nguyện 逞願 • sở nguyện 所願 • thỉnh nguyện 請願 • thoả nguyện 妥願 • tình nguyện 情願 • toại nguyện 遂願 • tự nguyện 自願 • xa nguyện 奢願 • ý nguyện 意願
-
万 - mặc, vạn
よろず (yorozu) - マン (man), バン (ban)
ngũ vạn 五万 • nhất vạn 一万 • tam vạn 三万 • vạn tượng 万象