Chữ hán
-
降 - giáng, hàng
お.りる (o.riru), お.ろす (o.rosu), ふ.る (fu.ru), ふ.り (fu.ri), くだ.る (kuda.ru), くだ.す (kuda.su) - コウ (kō), ゴ (go)
cầu hàng 求降 • đầu hàng 投降 • hàng kì 降旗 • hàng phục 降服 • hàng thần 降臣 • quy hàng 歸降 • thuyết hàng 說降 • trá hàng 詐降
-
飯 - phãn, phạn
めし (meshi) - ハン (han)
chúc phạn tăng 粥飯僧 • chử phạn 煮飯 • điện phạn oa 電飯鍋 • hi phạn 稀飯 • ngật phạn 吃飯 • ngọ phạn 午飯 • phạn điếm 飯店 • phạn hàm 飯銜 • phạn ngưu 飯牛 • phạn quán 飯館 • phạn thái 飯菜 • phạn uyển 飯碗 • phún phạn 噴飯 • quang phạn 侊飯 • tảo phạn 早飯 • tiện phạn 便飯 • vãn phạn 晚飯 • xan phạn 餐飯 • xuy phạn 吹飯
-
中 - trung, trúng
なか (naka), うち (uchi), あた.る (ata.ru) - チュウ (chū)
bách phát bách trúng 百發百中 • bất trúng 不中 • bất trúng dụng 不中用 • trúng bảo 中保 • trúng cách 中格 • trúng cử 中舉 • trúng dụng 中用 • trúng đích 中的 • trúng độc 中毒 • trúng hàn 中寒 • trúng kế 中計 • trúng phong 中風 • trúng phong 中风 • trúng thử 中暑 • trúng thức 中式 • trúng thực 中食 • trúng thương 中傷 • trúng tuyển 中選 • trúng tửu 中酒