Chữ hán
-
成 - thành
な.る (na.ru), な.す (na.su), -な.す (-na.su) - セイ (sei), ジョウ (jō)
bạch thủ thành gia 白手成家 • bất chiến tự nhiên thành 不戰自然成 • bất thành 不成 • bất thành văn 不成文 • bất thành văn pháp 不成文法 • cánh thành 竟成 • cáo thành 告成 • cấu thành 构成 • cấu thành 構成 • cầu thành 求成 • chất thành 質成 • chúng tâm thành thành 眾心成城 • chức thành 織成 • dưỡng thành 養成 • đại thành 大成 • đạt thành 達成 • hình thành 形成 • hoàn thành 完成 • hợp thành 合成 • hữu chí cánh thành 有志竟成 • khánh thành 慶成 • kinh thành 京成 • lạc thành 落成 • lão thành 老成 • lộng xảo thành chuyết 弄巧成拙 • sát thân thành nhân 殺身成仁 • sinh thành 生成 • tác thành 作成 • tài thành 裁成 • tam mộc thành sâm 三木成森 • tán thành 讚成 • tán thành 贊成 • tán thành 赞成 • tảo thành 早成 • tạo thành 造成 • tập thành 集成 • thành bại 成敗 • thành công 成功 • thành danh 成名 • thành đồng 成童 • thành hôn 成婚 • thành kiến 成見 • thành lập 成立 • thành ngữ 成語 • thành ngữ 成语 • thành nhân 成人 • thành niên 成年 • thành phần 成份 • thành phần 成分 • thành quả 成果 • thành thang 成湯 • thành thân 成親 • thành thân 成身 • thành thục 成熟 • thành thử 成此 • thành tích 成勣 • thành tích 成績 • thành tích 成绩 • thành toàn 成全 • thành trưởng 成長 • thành trưởng 成长 • thành tựu 成就 • thành vi 成为 • thành vi 成為 • thành viên 成员 • thành viên 成員 • thập thành 十成 • thu thành 收成 • tốc thành 速成 • trưởng thành 長成 • vãn thành 晚成 • vị thành 未成 • vị thành niên 未成年 • xúc thành 促成
-
金 - kim
かね (kane), かな- (kana-), -がね (-gane) - キン (kin), コン (kon), ゴン (gon)
á kim 亞金 • á kim 錏金 • bạch kim 白金 • bái kim 拜金 • bái kim chủ nghĩa 拜金主義 • bài sa giản kim 排沙簡金 • bản kim 本金 • bao kim 包金 • chuẩn bị kim 准備金 • chúng khẩu thược kim 眾口鑠金 • cơ kim 基金 • cựu kim sơn 舊金山 • cừu tệ kim tận 裘弊金盡 • dụng kim 佣金 • hiện kim 现金 • hiện kim 現金 • hoàng kim 黃金 • hợp kim 合金 • hưu kim 休金 • kim âu 金甌 • kim ba 金波 • kim bản 金本 • kim bảng 金榜 • kim bôi 金杯 • kim cách 金革 • kim chi 金枝 • kim công 金工 • kim cương 金剛 • kim diệp 金葉 • kim dung 金融 • kim đan 金丹 • kim điện 金殿 • kim đồng 金童 • kim giáp 金甲 • kim hoàn 金環 • kim hôn 金婚 • kim khánh 金磬 • kim khí 金器 • kim khố 金庫 • kim khuê 金閨 • kim lăng kí 金陵記 • kim liên 金莲 • kim linh tử 金鈴子 • kim linh tử 金铃子 • kim môn 金門 • kim ngân 金銀 • kim ngọc 金玉 • kim ngôn 金言 • kim ngư 金魚 • kim nhân 金人 • kim nhân giam khẩu 金人緘口 • kim ô 金烏 • kim ốc 金屋 • kim phong 金風 • kim thạch 金石 • kim thạch kì duyên 金石奇緣 • kim thạch ti trúc 金石絲竹 • kim thân 金身 • kim thoa 金釵 • kim thuộc 金屬 • kim tiền 金錢 • kim tinh 金星 • kim trản ngân đài 金盏银台 • kim trản ngân đài 金盞銀台 • kim tuyến 金線 • kim tuyến oa 金線蛙 • kim tuyến oa 金线蛙 • kim tự tháp 金字塔 • kim vân kiều truyện 金雲翹傳 • lợi kim 利金 • luyện kim 鍊金 • mĩ kim 美金 • miêu kim 描金 • nê kim 泥金 • ngũ kim 五金 • nhất khắc thiên kim 一刻千金 • nhất tiếu thiên kim 一笑千金 • nhất tự thiên kim 一字千金 • niên kim 年金 • phạt kim 罰金 • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức 國際貨幣基金組織 • quý kim 貴金 • quyên kim 捐金 • sa để hoàng kim 沙底黃金 • sa kim 沙金 • sa kim 砂金 • sàng đầu kim tận 牀頭金盡 • sân kim 嚫金 • sính kim 聘金 • tân kim 薪金 • thiên kim 千金 • thù kim 酬金 • thưởng kim 賞金 • tô kim 租金 • trữ kim 儲金 • trữ kim 貯金 • tử kim 子金 • uất kim 郁金 • uất kim 鬱金 • uất kim hương 鬱金香
-
京 - kinh, nguyên
みやこ (miyako) - キョウ (kyō), ケイ (kei), キン (kin)
1. (Danh) Gò cao do người làm ra. ◇Tam quốc chí 三國志: “Ư tiệm lí trúc kinh, giai cao ngũ lục trượng” 於塹裏築京, 皆高五六丈 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳) Đắp gò cao trong hào, đều cao năm, sáu trượng.
2. (Danh) Kho thóc lớn hình vuông. ◇Quản Tử 管子: “Hữu tân thành khuân kinh giả nhị gia” 有新成囷京者二家 (Khinh trọng đinh 輕重丁) Mới làm xong hai kho thóc lớn tròn và vuông.
3. (Danh) Quốc đô, thủ đô. ◎Như: “kinh sư” 京師 kinh thành, “đế kinh” 帝京 kinh đô. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tự ngôn bổn thị kinh thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trú” 自言本是京城女, 家在蝦蟆陵下住 (Tì bà hành 琵琶行) Nói rằng vốn là con gái ở kinh thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.
4. (Danh) Số mục. § Ngày xưa, mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, mười “triệu” 兆 là một “kinh” 京.
5. (Danh) Họ “Kinh”.
6. (Tính) To, cao lớn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Dị nhật giả, Cánh Luy dữ Ngụy vương xử kinh đài chi hạ, ngưỡng kiến phi điểu” 異日者, 更羸與魏王處京臺之下, 仰見飛鳥 (Sở sách tứ 楚策四) Một hôm, Cánh Luy cùng với vua Ngụy ở dưới một cái đài cao, ngửa mặt nhìn chim bay.
7. Một âm là “nguyên”. (Danh) Mồ mả. § Đồng nghĩa với “nguyên” 原. ◎Như: “cửu nguyên” 九京 bãi tha ma. § Cũng như nói “cửu nguyên” 九原.
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].