Chữ hán
-
内 - nạp, nội
うち (uchi) - ナイ (nai), ダイ (dai)
hà nội 河内 • hiền nội 賢内 • quốc nội 國内 • sát nội 殺内 • tiện nội 賤内
-
堀 - quật
ほり (hori) - クツ (kutsu)
Nhô cao lên.
-
京 - kinh, nguyên
みやこ (miyako) - キョウ (kyō), ケイ (kei), キン (kin)
1. (Danh) Gò cao do người làm ra. ◇Tam quốc chí 三國志: “Ư tiệm lí trúc kinh, giai cao ngũ lục trượng” 於塹裏築京, 皆高五六丈 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳) Đắp gò cao trong hào, đều cao năm, sáu trượng.
2. (Danh) Kho thóc lớn hình vuông. ◇Quản Tử 管子: “Hữu tân thành khuân kinh giả nhị gia” 有新成囷京者二家 (Khinh trọng đinh 輕重丁) Mới làm xong hai kho thóc lớn tròn và vuông.
3. (Danh) Quốc đô, thủ đô. ◎Như: “kinh sư” 京師 kinh thành, “đế kinh” 帝京 kinh đô. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tự ngôn bổn thị kinh thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trú” 自言本是京城女, 家在蝦蟆陵下住 (Tì bà hành 琵琶行) Nói rằng vốn là con gái ở kinh thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.
4. (Danh) Số mục. § Ngày xưa, mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, mười “triệu” 兆 là một “kinh” 京.
5. (Danh) Họ “Kinh”.
6. (Tính) To, cao lớn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Dị nhật giả, Cánh Luy dữ Ngụy vương xử kinh đài chi hạ, ngưỡng kiến phi điểu” 異日者, 更羸與魏王處京臺之下, 仰見飛鳥 (Sở sách tứ 楚策四) Một hôm, Cánh Luy cùng với vua Ngụy ở dưới một cái đài cao, ngửa mặt nhìn chim bay.
7. Một âm là “nguyên”. (Danh) Mồ mả. § Đồng nghĩa với “nguyên” 原. ◎Như: “cửu nguyên” 九京 bãi tha ma. § Cũng như nói “cửu nguyên” 九原.
-
王 - vương, vượng
- オウ (ō), -ノウ (-nō)
Trị nước ( nói về vua ) — Vua tới một vùng đất nào cũng gọi là Vượng — Tới. Đến — Một âm là Vương. Xem Vương.
-
内 - nạp, nội
うち (uchi) - ナイ (nai), ダイ (dai)
hà nội 河内 • hiền nội 賢内 • quốc nội 國内 • sát nội 殺内 • tiện nội 賤内
-
之 - chi
の (no), これ (kore), おいて (oite), ゆく (yuku), この (kono) - シ (shi)
ác khẩu thụ chi 惡口受之 • bách chu chi tiết 柏舟之節 • bách tuế chi hậu 百歲之後 • bố y chi giao 布衣之交 • bộc thượng chi âm 濮上之音 • cao lương chi tử 膏粱之子 • cẩu mã chi tâm 狗馬之心 • chi gian 之間 • chi gian 之间 • chi hạ 之下 • chi hậu 之后 • chi hậu 之後 • chi hồ giả dã 之乎者也 • chi nhất 之一 • chi nhi 之而 • chi tiền 之前 • chi tự lộ 之字路 • cố phục chi ân 顧復之恩 • cương nỗ chi mạt 彊弩之末 • cửu ngũ chi tôn 九五之尊 • cửu thế chi cừu 九世之仇 • đảo tỉ nghênh chi 倒屣迎之 • hạo nhiên chi khí 浩然之氣 • kinh cung chi điểu 驚弓之鳥 • lê ngưu chi tử 犁牛之子 • nan trung chi nan 難中之難 • phó chi lưu thuỷ 付之流水 • phủ ngưỡng chi gian 俯仰之間 • quán thế chi tài 冠世之才 • quyển nhi hoài chi 捲而懷之 • sương lộ chi bệnh 霜露之病 • tang trung chi lạc 桑中之樂 • tổng chi 總之 • trì ngư chi ương 池魚之殃 • vị chi 謂之 • xuất luân chi tài 出倫之才