Chữ hán
-
代 - đại
か.わる (ka.waru), かわ.る (kawa.ru), かわ.り (kawa.ri), か.わり (ka.wari), -がわ.り (-gawa.ri), -が.わり (-ga.wari), か.える (ka.eru), よ (yo), しろ (shiro) - ダイ (dai), タイ (tai)
bách đại 百代 • bào đại 庖代 • bát đại 八代 • cái đại 蓋代 • cận đại 近代 • cổ đại 古代 • đại biểu 代表 • đại danh từ 代名辭 • đại diện 代面 • đại giá 代价 • đại giá 代價 • đại lao 代勞 • đại lí 代理 • đại lý 代理 • đại số 代数 • đại số 代數 • đại sứ 代使 • đại thế 代替 • đại từ 代詞 • đại từ 代词 • đệ đại 遞代 • đương đại 当代 • đương đại 當代 • hậu đại 后代 • hậu đại 後代 • hiện đại 现代 • hiện đại 現代 • lịch đại 历代 • lịch đại 歴代 • lịch đại 歷代 • luỹ đại 累代 • minh đại 明代 • ngũ đại 五代 • niên đại 年代 • tam đại 三代 • thì đại 时代 • thì đại 時代 • thì đại quảng tràng 時代廣場 • thời đại 时代 • thời đại 時代 • thủ đại 取代 • triều đại 朝代 • tuyệt đại 絶代 • vạn đại 萬代
-
官 - quan
- カン (kan)
âm quan 陰官 • ấn quan 印官 • bá quan 百官 • bách quan 百官 • bái quan 拜官 • bãi quan 罷官 • bài tiết khí quan 排泄器官 • bản quan 板官 • cảm quan 感官 • cảnh quan 警官 • cao quan 高官 • châu quan 州官 • cư quan 居官 • đạt quan 達官 • đương quan 當官 • gia quan 加官 • hạ quan 下官 • hoạn quan 宦官 • học quan 學官 • huyện quan 縣官 • khí quan 器官 • lục quan 六官 • mãi quan 買官 • mạt quan 末官 • miễn quan 免官 • ngoại quan 外官 • ngũ quan 五官 • nhạc quan 樂官 • nhàn quan 閒官 • nhũng quan 宂官 • nội quan 內官 • pháp quan 法官 • phó quan 赴官 • phủ quan 府官 • quan ấn 官印 • quan báo 官報 • quan biện 官辦 • quan binh 官兵 • quan bổng 官棒 • quan chế 官制 • quan chức 官職 • quan dạng 官樣 • quan diêm 官鹽 • quan đạo 官道 • quan đẳng 官等 • quan địa 官地 • quan điền 官田 • quan giá 官價 • quan giai 官階 • quan hàm 官銜 • quan huống 官况 • quan khách 官客 • quan khoá 官課 • quan kỹ 官妓 • quan kỷ 官紀 • quan lại 官吏 • quan lang 官郎 • quan lập 官立 • quan liêu 官僚 • quan lộ 官路 • quan lộc 官祿 • quan mại 官賣 • quan năng 官能 • quan nha 官衙 • quan pháp 官法 • quan phẩm 官品 • quan phiệt 官閥 • quan phục 官服 • quan phương 官方 • quan quân 官軍 • quan quy 官規 • quan quyền 官權 • quan sản 官產 • quan sự 官事 • quan tào 官曹 • quan thân 官紳 • quan thoại 官話 • quan thuộc 官屬 • quan thứ 官次 • quan thự 官署 • quan tịch 官籍 • quan trật 官秩 • quan trình 官程 • quan trường 官場 • quan tuyển 官選 • quan tư 官資 • quan tước 官爵 • quan viên 官员 • quan viên 官員 • quan xích 官尺 • quân quan 軍官 • quận quan 郡官 • quy quan 歸官 • quý quan 貴官 • quyên quan 捐官 • sĩ quan 士官 • sử quan 史官 • tạ quan 謝官 • tại quan 在官 • tản quan 散官 • thăng quan 升官 • thiên quan 千官 • thổ quan 土官 • thượng quan 上官 • tiến quan 進官 • trưởng quan 長官 • từ quan 辭官 • văn quan 文官 • vấn quan 問官 • vị quan 味官 • viên quan 園官 • vũ quan 武官 • xúc quan 觸官
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].