Chữ hán
-
仲 - trọng
なか (naka) - チュウ (chū)
bá trọng 伯仲 • bảo trọng 保仲 • côn trọng 昆仲 • đỗ trọng 杜仲 • mạnh trọng quý 孟仲季 • ông trọng 翁仲 • quản trọng 管仲 • trịnh trọng 郑仲 • trọng hạ 仲夏 • trọng mãi 仲買 • trọng mãi nhân 仲買人 • trọng nguyệt 仲月 • trọng tài 仲裁 • trọng tử 仲子 • trọng xuân 仲春 • tỷ trọng 比仲
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].