Chữ hán
-
予 - dư, dữ
あらかじ.め (arakaji.me) - ヨ (yo), シャ (sha)
Cho. Đem cho. Như chữ Dư 与 — Bằng lòng — Cho phép — Một âm là Dư.
-
伊 - y
かれ (kare) - イ (i)
đặc lạc y mộc mã 特洛伊木馬 • phỉ y triêu tịch 匪伊朝夕 • y chu 伊周 • y doãn 伊尹 • y đơn 伊單 • y hà 伊河 • y lã 伊呂 • y lan 伊蘭 • y lãng 伊朗 • y lạp khắc 伊拉克 • y lệ toa bạch nhị thế 伊麗莎白二世 • y nhân 伊人 • y phó 伊傅 • y tư lan 伊斯蘭 • y uất 伊鬰 • y ưu 伊優 • y xuyên 伊川
-
城 - giàm, thành
しろ (shiro) - ジョウ (jō)
anh thành 嬰城 • bành thành 彭城 • bạt thành 拔城 • bối thành tá nhất 背城借一 • can thành 干城 • cao thành thâm trì 高城深池 • cấm thành 禁城 • chiêm thành 占城 • chúng tâm thành thành 眾心成城 • chuyên thành 專城 • hạ thành 下城 • hà thành 河城 • hãm thành 陷城 • hoàng thành 皇城 • khuynh thành 傾城 • kinh thành 京城 • liên thành 連城 • loa thành 螺城 • phòng thành 防城 • phượng thành 鳳城 • sầu thành 愁城 • thành bảo 城堡 • thành giao 城郊 • thành hạ 城下 • thành hoàng 城隍 • thành lâu 城楼 • thành lâu 城樓 • thành luỹ 城壘 • thành môn 城門 • thành môn 城门 • thành quách 城郭 • thành quan 城关 • thành quan 城関 • thành quan 城關 • thành thị 城巿 • thành thị 城市 • thành trấn 城鎮 • thành trấn 城镇 • thành trì 城池 • thành tường 城墙 • thành tường 城牆 • thị thành 市城 • thủ thành 守城 • tỉnh thành 省城 • trường thành 長城 • vi thành 围城 • vi thành 圍城 • vương thành 王城 • yển thành 郾城
-
石 - thạch, đạn
いし (ishi) - セキ (seki), シャク (shaku), コク (koku)
① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].