Chữ hán
-
会 - cối, hội
あ.う (a.u), あ.わせる (a.waseru), あつ.まる (atsu.maru) - カイ (kai), エ (e)
áo vận hội 奥运会 • bái hội 拜会 • bang hội 幫会 • công hội 公会 • công hội 工会 • cơ hội 机会 • đại hội 大会 • hiệp hội 协会 • học hội 学会 • hội đàm 会谈 • hội hữu 会友 • hội kiến 会见 • hội nghị 会议 • hội ngộ 会晤 • hội phí 会费 • hội trường 会场 • hội trưởng 会长 • hội viên 会员 • nhất hội nhi 一会儿 • phân hội 分会 • quốc hội 国会 • thương hội 商会 • xã hội 社会 • yến hội 宴会
-
津 - tân
つ (tsu) - シン (shin)
mê tân 迷津 • tân nhai 津涯 • tân nhân 津人 • tân tân 津津 • yếu tân 要津
-
塩 - diêm
しお (shio) - エン (en)
Như 鹽 (bộ 鹵).
-
沢 -
<nil> - <nil>
<nil>