Login
Vietnamese

児玉 (こだま)

Chữ hán

  • 児 - nhi こ (ko), -こ (-ko), -っこ (-'ko) - ジ (ji), ニ (ni), ゲイ (gei) 1. đứa trẻ 2. con (từ xưng hô với cha mẹ)
  • 玉 - ngọc, túc たま (tama), たま- (tama-), -だま (-dama) - ギョク (gyoku) ① Ngọc, đá báu. ② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc. ③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v. ④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài. ⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc. ⑥ Họ Túc.