Chữ hán
-
崎 - khi, kỳ
さき (saki), さい (sai), みさき (misaki) - キ (ki)
Quanh co gập ghềnh. Td: Kì khu 崎踦 ( cũng đọc Khi khu ).
-
茅 - mao
かや (kaya), ちがや (chigaya) - ボウ (bō), ミョウ (myō)
bạch mao 白茅 • hương mao 香茅 • mao am 茅庵 • mao điếm 茅店 • mao lư 茅廬 • mao ốc 茅屋 • mao xá 茅舍 • quỳnh mao 藑茅
-
北 - bắc, bối, bội
きた (kita) - ホク (hoku)
Dùng như chữ Bội 背 — Các âm khác là Bắc, Bối.