Chữ hán
-
三 - tam, tám, tạm
み (mi), み.つ (mi.tsu), みっ.つ (mi'.tsu) - サン (san), ゾウ (zō)
Nhiều. Nhiều lần — Một âm là Tam. Xem Tam.
-
十 - thập
とお (tō), と (to) - ジュウ (jū), ジッ (ji'), ジュッ (ju')
bản lục thập tứ 版六十四 • bát thập 八十 • cửu thập 九十 • dĩ nhất đương thập 以一當十 • hà tiên thập vịnh 河仙十詠 • hồng thập tự 紅十字 • lục thập 六十 • ngũ thập 五十 • nhất bách bát thập độ 一百八十 • nhị thập 二十 • nhị thập tứ hiếu diễn âm 二十四孝演音 • song thập 雙十 • tam thập 三十 • thập ác 十惡 • thập đạo 十道 • thập điện 十殿 • thập điều diễn ca 十條演歌 • thập nguyệt 十月 • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木,百年樹人 • thập phân 十分 • thập thành 十成 • thập thanh cửu trọc 十清九濁 • thất thập 七十 • tứ thập 四十
-
里 - lí, lý
さと (sato) - リ (ri)
công lý 公里 • na lý 那里 • phật la lý đạt 佛罗里达 • tuyết lý hồng 雪里蕻