Chữ hán
-
労 - lao
ろう.する (rō.suru), いたわ.る (itawa.ru), いた.ずき (ita.zuki), ねぎら (negira), つか.れる (tsuka.reru), ねぎら.う (negira.u) - ロウ (rō)
nặng nhọc
-
博 - bác
- ハク (haku), バク (baku)
bác ái 博愛 • bác ái 博爱 • bác cổ 博古 • bác cổ thông kim 博古通今 • bác cục 博局 • bác dịch 博弈 • bác đại 博大 • bác đắc 博得 • bác đồ 博徒 • bác học 博学 • bác học 博學 • bác học hoành từ 博學宏詞 • bác học hồng nho 博學鴻儒 • bác lãm 博覽 • bác lãm 博览 • bác lãm hội 博覽會 • bác lao 博勞 • bác nhã 博雅 • bác sĩ 博士 • bác sĩ đệ tử 博士弟子 • bác sơn hương lô 博山香爐 • bác thi tế chúng 博施濟眾 • bác văn 博聞 • bác văn ước lễ 博文約禮 • bác vật 博物 • bác vật học 博物學 • bác vật quán 博物館 • bác vật quán 博物馆 • bác vật viện 博物院 • bác y 博依 • bao y bác đái 褒衣博帶 • cai bác 該博 • đổ bác 賭博 • phổ bác 普博 • quảng bác 广博 • quảng bác 廣博 • uyên bác 淵博 • uyên bác 渊博
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].