Chữ hán
-
卯 - mão, mẹo
う (u) - ボウ (bō), モウ (mō)
1. (Danh) Chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”.
3. (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯. ◇Tây du kí 西遊記: “Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão” 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
4. (Danh) “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm. § Cũng gọi là “duẩn nhãn” 筍眼, “chuẩn nhãn” 榫眼.
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].
-
之 - chi
の (no), これ (kore), おいて (oite), ゆく (yuku), この (kono) - シ (shi)
ác khẩu thụ chi 惡口受之 • bách chu chi tiết 柏舟之節 • bách tuế chi hậu 百歲之後 • bố y chi giao 布衣之交 • bộc thượng chi âm 濮上之音 • cao lương chi tử 膏粱之子 • cẩu mã chi tâm 狗馬之心 • chi gian 之間 • chi gian 之间 • chi hạ 之下 • chi hậu 之后 • chi hậu 之後 • chi hồ giả dã 之乎者也 • chi nhất 之一 • chi nhi 之而 • chi tiền 之前 • chi tự lộ 之字路 • cố phục chi ân 顧復之恩 • cương nỗ chi mạt 彊弩之末 • cửu ngũ chi tôn 九五之尊 • cửu thế chi cừu 九世之仇 • đảo tỉ nghênh chi 倒屣迎之 • hạo nhiên chi khí 浩然之氣 • kinh cung chi điểu 驚弓之鳥 • lê ngưu chi tử 犁牛之子 • nan trung chi nan 難中之難 • phó chi lưu thuỷ 付之流水 • phủ ngưỡng chi gian 俯仰之間 • quán thế chi tài 冠世之才 • quyển nhi hoài chi 捲而懷之 • sương lộ chi bệnh 霜露之病 • tang trung chi lạc 桑中之樂 • tổng chi 總之 • trì ngư chi ương 池魚之殃 • vị chi 謂之 • xuất luân chi tài 出倫之才