Chữ hán
-
反 - phiên, phiến, phản
そ.る (so.ru), そ.らす (so.rasu), かえ.す (kae.su), かえ.る (kae.ru), -かえ.る (-kae.ru) - ハン (han), ホン (hon), タン (tan), ホ (ho)
bát loạn phản chính 撥亂反正 • bình phản 平反 • bội phản 背反 • cử nhất phản tam 舉一反三 • dị như phản chưởng 易如反掌 • mưu phản 謀反 • mưu phản 谋反 • phản ánh 反映 • phản bác 反駁 • phản bác 反驳 • phản bạn 反伴 • phản bạn 反叛 • phản bội 反背 • phản cảm 反感 • phản chiếu 反照 • phản chính 反正 • phản chứng 反證 • phản chưởng 反掌 • phản cố 反顧 • phản cung 反供 • phản diện 反面 • phản đồ 反徒 • phản đối 反对 • phản đối 反對 • phản động 反動 • phản gián 反間 • phản hồi 反囘 • phản hưởng 反响 • phản hưởng 反響 • phản kháng 反抗 • phản kinh 反經 • phản lão hoàn đồng 反老還童 • phản loạn 反亂 • phản lộ 反路 • phản mệnh 反命 • phản mục 反目 • phản nghịch 反逆 • phản nhãn 反眼 • phản nhi 反而 • phản phục 反复 • phản phục 反復 • phản phục 反服 • phản phúc 反覆 • phản quang 反光 • phản tặc 反賊 • phản tâm 反心 • phản thủ 反手 • phản tỉnh 反省 • phản tố 反訴 • phản trắc 反仄 • phản trắc 反側 • phản ứng 反应 • phản ứng 反應 • phản xạ 反射 • tác phản 作反 • tạo phản 造反 • tương phản 相反 • vi phản 違反
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].