Login
Vietnamese
Home / JR高山本線 / 各務ケ原

各務ケ原 (かがみがはら)

Chữ hán

  • 各 - các おのおの (onōno) - カク (kaku) các cá 各个 • các cá 各個 • các chấp sở kiến 各執所見 • các chủng 各种 • các chủng 各種 • các quốc 各国 • các quốc 各國 • các tận sở năng 各盡所能 • các trì kỉ kiến 各持己見 • các vị 各位 • đồng sàng các mộng 同床各夢
  • 務 - vũ, vụ つと.める (tsuto.meru) - ム (mu) bản vụ 本務 • bất thức thời vụ 不識時務 • cảnh vụ 警務 • cần vụ 勤務 • cấp vụ 急務 • chiến vụ 戰務 • chức vụ 職務 • công vụ 公務 • gia vụ 家務 • hải vụ 海務 • học vụ 學務 • lạm vụ 濫務 • nghĩa vụ 義務 • nghiệp vụ 業務 • ngoại vụ 外務 • nhậm vụ 任務 • nhiệm vụ 任務 • nội vụ 內務 • phục vụ 服務 • quốc vụ 國務 • quốc vụ khanh 國務卿 • sự vụ 事務 • sự vụ sở 事務所 • tạp vụ 雜務 • thời vụ 時務 • thương vụ 商務 • trái vụ 債務 • vụ bản 務本 • vụ bổn 務本 • vụ danh 務名 • vụ lợi 務利 • vụ ngoại 務外 • vụ tất 務必 • xu vụ 樞務 • yếu vụ 要務
  • 原 - nguyên, nguyện はら (hara) - ゲン (gen) 1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). 2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó. 3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ. 4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ. 5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma. 6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn. 7. (Danh) Họ “Nguyên”. 8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu). 9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút. 10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.

Các tuyến tàu đi qua