Chữ hán
-
和 - hoà, hoạ, hồ
やわ.らぐ (yawa.ragu), やわ.らげる (yawa.rageru), なご.む (nago.mu), なご.やか (nago.yaka) - ワ (wa), オ (o), カ (ka)
(cũ) Ù, tới (từ dùng trong cuộc đánh bài giấy hay mà chược). Xem 和 [hé], [hè], [huó], [huò].
-
寒 - hàn
さむ.い (samu.i) - カン (kan)
ác hàn 惡寒 • âm hàn 陰寒 • bạc hàn 薄寒 • bần hàn 貧寒 • bất hàn nhi lật 不寒而栗 • cảm hàn 感寒 • cô hàn 孤寒 • cơ hàn 飢寒 • đại hàn 大寒 • đông hàn 冬寒 • hàn cốc 寒谷 • hàn cụ 寒具 • hàn đông 寒冬 • hàn đới 寒帶 • hàn giá 寒假 • hàn gia 寒家 • hàn huyên 寒喧 • hàn huyên 寒暄 • hàn khôi 寒灰 • hàn lãnh 寒冷 • hàn môn 寒門 • hàn nhiệt 寒熱 • hàn nho 寒儒 • hàn nho phong vị phú 寒儒風味賦 • hàn nữ 寒女 • hàn ôn 寒溫 • hàn phong 寒風 • hàn qua 寒瓜 • hàn quang 寒光 • hàn sĩ 寒士 • hàn thử biểu 寒暑表 • hàn thực 寒食 • hàn tố 寒素 • hàn tương 寒螿 • hàn vi 寒微 • nghiêm hàn 严寒 • nghiêm hàn 嚴寒 • ngự hàn 禦寒 • nộn hàn 嫩寒 • quảng hàn 廣寒 • tâm hàn 心寒 • thương hàn 傷寒 • tiểu hàn 小寒 • toan hàn 酸寒 • triêm hàn 沾寒 • trúng hàn 中寒