Chữ hán
-
寺 - tự
てら (tera) - ジ (ji)
quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
-
導 - đạo
みちび.く (michibi.ku) - ドウ (dō)
chỉ đạo 指導 • chủ đạo 主導 • dẫn đạo 引導 • dịch đạo 譯導 • đạo diễn 導演 • đạo đạn 導彈 • đạo hàng 導航 • đạo hoả tuyến 導火線 • giáo đạo 教導 • huấn đạo 訓導 • hướng đạo 嚮導 • khuyến đạo 勸導 • lãnh đạo 領導 • lĩnh đạo 領導 • nhân thế lợi đạo 因勢利導 • phụ đạo 輔導 • tiền đạo 前導 • truyền đạo 傳導 • xướng đạo 倡導
-
善 - thiến, thiện
よ.い (yo.i), い.い (i.i), よ.く (yo.ku), よし.とする (yoshi.tosuru) - ゼン (zen)
át ác dương thiện 遏惡揚善 • ẩn ác dương thiện 隱惡揚善 • ẩn ác dương thiện 隱惡楊善 • bất thiện 不善 • cải ác tòng thiện 改惡從善 • cải thiện 改善 • chí thiện 至善 • diệu thiện công chúa 妙善公主 • hành thiện 行善 • hoà thiện 和善 • hoàn thiện 完善 • hướng thiện 向善 • hữu thiện 友善 • khuyến thiện 勸善 • lương thiện 良善 • nguỵ thiện 伪善 • nguỵ thiện 偽善 • nhương thiện 攘善 • phạt thiện 伐善 • phiến thiện 片善 • phục thiện 服善 • phúc thiện 福善 • tận thiện 盡善 • thân thiện 親善 • thiện căn 善根 • thiện lương 善良 • thiện nghệ 善藝 • thiện nhân 善人 • thiện tâm 善心 • thiện xạ 善射 • thoả thiện 妥善 • tích thiện 積善 • toàn thiện 全善 • tùng thiện vương 從善王 • từ thiện 慈善