Chữ hán
-
境 - cảnh
さかい (sakai) - キョウ (kyō), ケイ (kei)
ảo cảnh 幻境 • áp cảnh 壓境 • biên cảnh 邊境 • bố cảnh 布境 • cảnh địa 境地 • cảnh giới 境界 • cảnh huống 境况 • cảnh huống 境況 • cảnh ngoại 境外 • cảnh ngộ 境遇 • cảnh nội 境內 • cảnh vực 境域 • chỉ cảnh 止境 • dị cảnh 異境 • giai cảnh 佳境 • hoàn cảnh 环境 • hoàn cảnh 環境 • huyễn cảnh 幻境 • khốn cảnh 困境 • mộng cảnh 夢境 • mộng cảnh 梦境 • nghịch cảnh 逆境 • nhập cảnh 入境 • phật cảnh 佛境 • sóc cảnh 朔境 • sự quá cảnh thiên 事過境遷 • tiệm chí giai cảnh 漸至佳境 • tiên cảnh 仙境 • viễn cảnh 遠境 • việt cảnh 越境 • xử cảnh 處境
-
港 - cảng, hống
みなと (minato) - コウ (kō)
Hống động: 港洞 Ăn thông với nhau — Một âm là Cảng. Xem Cảng.