Chữ hán
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
守 - thú, thủ
まも.る (mamo.ru), まも.り (mamo.ri), もり (mori), -もり (-mori), かみ (kami) - シュ (shu), ス (su)
ách thủ 扼守 • an phận thủ kỉ 安分守己 • bả thủ 把守 • bão tàn thủ khuyết 抱殘守缺 • bảo thủ 保守 • cẩn thủ 謹守 • câu thủ 拘守 • chu thủ 株守 • cố thủ 固守 • công thủ 攻守 • khán thủ 看守 • nghiêm thủ 嚴守 • phòng thủ 防守 • thất thủ 失守 • thủ bạ 守簿 • thủ chu đãi thố 守株待兔 • thủ cung 守宮 • thủ cựu 守舊 • thủ hậu 守候 • thủ hộ 守護 • thủ lễ 守禮 • thủ phận 守分 • thủ quỹ 守櫃 • thủ tài 守財 • thủ thành 守城 • thủ thân 守身 • thủ thế 守勢 • thủ tiết 守節 • thủ tín 守信 • thủ từ 守祠 • tín thủ 信守 • trấn thủ 鎮守 • trì thủ 持守 • tuân thủ 遵守 • tử thủ 死守
-
自 - tự
みずか.ら (mizuka.ra), おの.ずから (ono.zukara), おの.ずと (ono.zuto) - ジ (ji), シ (shi)
ám tự 暗自 • bất chiến tự nhiên thành 不戰自然成 • cố ảnh tự liên 顧影自憐 • lai tự 來自 • lai tự 来自 • siêu tự nhiên 超自然 • tác pháp tự tễ 作法自斃 • tự ái 自愛 • tự ải 自縊 • tự cao 自高 • tự cấp 自給 • tự cấp 自给 • tự chế 自制 • tự chủ 自主 • tự chuyên 自專 • tự cường 自强 • tự dĩ vi thị 自以為是 • tự do 自由 • tự do mậu dịch 自由貿易 • tự dụng 自用 • tự đại 自大 • tự động 自动 • tự động 自動 • tự động xa 自動車 • tự đương 自當 • tự giác 自覺 • tự giác 自觉 • tự hành 自行 • tự hành xa 自行車 • tự hào 自豪 • tự khí 自棄 • tự khiêm 自謙 • tự kỉ 自己 • tự kỷ 自己 • tự lai thuỷ 自來水 • tự lai thuỷ 自来水 • tự lập 自立 • tự lợi 自利 • tự lực 自力 • tự lực cánh sinh 自力更生 • tự lượng 自量 • tự mãn 自满 • tự mãn 自滿 • tự nguyện 自愿 • tự nguyện 自願 • tự nhiên 自然 • tự như 自如 • tự nhược 自若 • tự phách 自拍 • tự phát 自发 • tự phát 自發 • tự phụ 自負 • tự phụ 自负 • tự quyết 自決 • tự sát 自杀 • tự sát 自殺 • tự tại 自在 • tự tận 自盡 • tự thị 自恃 • tự thú 自首 • tự tiện 自便 • tự tín 自信 • tự trầm 自沈 • tự trị 自治 • tự trọng 自重 • tự truyện 自传 • tự truyện 自傳 • tự túc 自足 • tự tử 自死 • tự tư 自私 • tự tư tự lợi 自私自利 • tự ty 自卑 • tự uỷ 自慰 • tự vẫn 自刎 • tự vệ 自卫 • tự vệ 自衛 • tự xưng 自称 • tự xưng 自稱 • tự ý 自意
-
衛 - vệ
- エイ (ei), エ (e)
bảo vệ 保衛 • bệ vệ 陛衛 • cá nhân vệ sinh 個人衛生 • cấm vệ 禁衛 • cẩm y vệ 錦衣衛 • cận vệ 近衛 • công cộng vệ sinh 公共衛生 • hãn vệ 扞衛 • hãn vệ 捍衛 • hộ vệ 護衛 • thị vệ 侍衛 • tinh vệ 精衛 • trân vệ 珍衛 • tự vệ 自衛 • vệ binh 衛兵 • vệ đội 衛隊 • vệ sĩ 衛士 • vệ sinh 衛生 • vệ tinh 衛星 • vệ tống 衛送 • vệ uý 衛尉
-
隊 - toại, truỵ, đội
- タイ (tai)
bài đội 排隊 • binh đội 兵隊 • bộ đội 步隊 • bộ đội 部隊 • bổn đội 本隊 • chi đội 支隊 • đại đội 大隊 • đoàn đội 團隊 • đội chủ 隊主 • đội ngũ 隊伍 • đội trưởng 隊長 • hạm đội 艦隊 • hậu đội 後隊 • pháo đội 炮隊 • phi đội 飛隊 • quân đội 軍隊 • suất đội 率隊 • vệ đội 衛隊
-
山 - san, sơn
やま (yama) - サン (san), セン (sen)
á lịch sơn đại 亞歷山大 • bác sơn hương lô 博山香爐 • bạch sơn 白山 • bạt sơn cử đỉnh 拔山舉鼎 • băng sơn 冰山 • bồng sơn 蓬山 • cao sơn lưu thuỷ 高山流水 • côn sơn 崑山 • côn sơn ca 崑山歌 • cử đỉnh bạt sơn 舉鼎拔山 • cựu kim sơn 舊金山 • danh sơn 名山 • du sơn 遊山 • đường sơn 唐山 • giả sơn 假山 • giang sơn 江山 • hoả diệm sơn 火焰山 • hoả sơn 火山 • hoành sơn 橫山 • khai sơn 開山 • lam sơn 藍山 • lam sơn thực lục 藍山實錄 • lạng sơn 諒山 • mi sơn 眉山 • minh sơn 盟山 • na sơn 那山 • ngọc sơn 玉山 • nùng sơn 濃山 • phún hoả sơn 噴火山 • quá sơn pháo 過山礮 • quế sơn 桂山 • quế sơn thi tập 桂山詩集 • sầm sơn 岑山 • sơn cao thuỷ trường 山高水長 • sơn căn 山根 • sơn chúng 山衆 • sơn cốc 山谷 • sơn công 山公 • sơn cùng thuỷ tận 山窮水盡 • sơn cư 山居 • sơn cước 山脚 • sơn cước 山腳 • sơn cước 山踋 • sơn dã 山野 • sơn dân 山民 • sơn dược 山藥 • sơn dương 山羊 • sơn đẩu 山斗 • sơn đỉnh 山頂 • sơn đỉnh 山顶 • sơn động 山洞 • sơn hà 山河 • sơn hải 山海 • sơn hào 山餚 • sơn hệ 山系 • sơn hô 山呼 • sơn hồ 山湖 • sơn kê 山雞 • sơn khê 山溪 • sơn lăng 山陵 • sơn lâm 山林 • sơn lĩnh 山嶺 • sơn lộc 山麓 • sơn mạch 山脈 • sơn man 山蠻 • sơn minh 山明 • sơn minh 山盟 • sơn môn 山門 • sơn nhạc 山嶽 • sơn nhai 山崖 • sơn nhân 山人 • sơn phong 山峰 • sơn phong 山風 • sơn quân 山君 • sơn quynh 山扃 • sơn tây 山西 • sơn thanh 山青 • sơn thần 山神 • sơn thù du 山茱萸 • sơn thuỷ 山水 • sơn thuỷ hoạ 山水畫 • sơn trà 山茶 • sơn tra tử 山查子 • sơn trang 山莊 • sơn trân 山珍 • sơn viên 山園 • sơn vu 山芋 • sơn xuyên 山川 • sùng sơn 崇山 • suy sơn bại thuỷ 衰山敗水 • sử văn phụ sơn 使蚊負山 • tam sơn 三山 • tây sơn 西山 • thái sơn 泰山 • thanh sơn 青山 • thệ hải minh sơn 誓海盟山 • thiên sơn 千山 • thiên sơn vạn thuỷ 千山萬水 • tiên sơn tập 仙山集 • vu sơn 巫山 • xuân sơn 春山 • xuyên sơn giáp 穿山甲