Chữ hán
-
安 - an, yên
やす.い (yasu.i), やす.まる (yasu.maru), やす (yasu), やす.らか (yasu.raka) - アン (an)
phú yên 富安 • quảng yên 廣安
-
掛 - quải
か.ける (ka.keru), -か.ける (-ka.keru), か.け (ka.ke), -か.け (-ka.ke), -が.け (-ga.ke), か.かる (ka.karu), -か.かる (-ka.karu), -が.かる (-ga.karu), か.かり (ka.kari), -が.かり (-ga.kari), かかり (kakari), -がかり (-gakari) - カイ (kai), ケイ (kei)
bích quải 壁掛 • huyền quải 懸掛 • quải câu 掛鉤 • quải danh 掛名 • quải hoài 掛懷 • quải kiếm 掛劍 • quải niệm 掛念 • quải quan 掛冠 • quải xỉ 掛齒
-
曇 - đàm
くも.る (kumo.ru) - ドン (don)
cù đàm 瞿曇 • đàm hoa 曇花 • đàm hoa nhất hiện 曇花一現 • đàm ma 曇摩 • ưu đàm hoa 優曇花
-
沓 - đạp
くつ (kutsu) - トウ (tō)
đạp đạp 沓沓 • tạp đạp 雜沓 • táp đạp 颯沓 • tỗn đạp 噂沓