Chữ hán
-
安 - an, yên
やす.い (yasu.i), やす.まる (yasu.maru), やす (yasu), やす.らか (yasu.raka) - アン (an)
phú yên 富安 • quảng yên 廣安
-
芸 - vân
う.える (u.eru), のり (nori), わざ (waza) - ゲイ (gei), ウン (un)
Tên một loài cây thơm. Còn gọi là Vân hương.
-
長 - tràng, trướng, trường, trưởng, trượng
なが.い (naga.i), おさ (osa) - チョウ (chō)
Nhiều. Thừa thãi — Đo xem dài ngắn thế nào — Xem Trường, Trưởng.
-
束 - thú, thúc
たば (taba), たば.ねる (taba.neru), つか (tsuka), つか.ねる (tsuka.neru) - ソク (soku)
câu thúc 拘束 • kết thúc 結束 • kết thúc 结束 • kiểm thúc 檢束 • quản thúc 管束 • quang thúc 光束 • thôi thúc 催束 • thu thúc 收束 • thúc khẩn 束紧 • thúc khẩn 束緊 • thúc phọc 束縛 • thúc phược 束縛 • thúc phược 束缚 • thúc thủ 束手 • thúc yêu 束腰 • ước thúc 約束