Chữ hán
-
宗 - tôn, tông
むね (mune) - シュウ (shū), ソウ (sō)
bắc tông 北宗 • chánh tông 正宗 • chân ngôn tông 真言宗 • chính tông 正宗 • đồng tông 同宗 • lê thánh tông 黎聖宗 • phật tâm tông 佛心宗 • phật tông 佛宗 • thiền tông 禪宗 • tổ tông 祖宗 • tông chi 宗支 • tông chỉ 宗旨 • tông chỉ 宗㫖 • tông đường 宗堂 • tông giáo 宗敎 • tông giáo 宗教 • tông miếu 宗廟 • tông môn 宗門 • tông nhân 宗人 • tông phái 宗派 • tông thất 宗室 • tông tộc 宗族
-
郎 - lang
おとこ (otoko) - ロウ (rō), リョウ (ryō)
bạn lang 伴郎 • diệu linh nữ lang 妙齡女郎 • đàn lang 檀郎 • lang quân 郎君 • lệnh lang 令郎 • ngưu lang 牛郎 • nữ lang 女郎 • quan lang 官郎 • tân lang 新郎 • thị lang 侍郎 • tình lang 情郎 • tinh lang 星郎 • văn lang 文郎
-
太 - thái
ふと.い (futo.i), ふと.る (futo.ru) - タイ (tai), タ (ta)
á thái 亚太 • á thái 亞太 • á thái kinh hiệp tổ chức 亚太经合组织 • á thái kinh hiệp tổ chức 亞太經合組織 • ất thái 乙太 • cái thế thái bảo 盖世太保 • cái thế thái bảo 蓋世太保 • do thái 犹太 • do thái 猶太 • hoàng thái hậu 皇太后 • hoàng thái tử 皇太子 • quốc tế thái không trạm 國際太空站 • thái âm 太陰 • thái bạch 太白 • thái bảo 太保 • thái bình 太平 • thái bình dương 太平洋 • thái cổ 太古 • thái cực 太極 • thái cực quyền 太極拳 • thái dương 太阳 • thái dương 太陽 • thái giám 太监 • thái giám 太監 • thái hậu 太后 • thái hoà 太和 • thái không 太空 • thái miếu 太廟 • thái nguyên 太原 • thái phó 太傅 • thái quá 太過 • thái sử 太史 • thái sư 太师 • thái sư 太師 • thái thái 太太 • thái thú 太守 • thái tuế đầu thượng động thổ 太歲頭上動土 • thái tử 太子 • thái uý 太尉 • thái y 太醫