Chữ hán
-
雄 - hùng
お- (o-), おす (osu), おん (on) - ユウ (yū)
anh hùng 英雄 • anh hùng ca 英雄歌 • anh hùng mạt lộ 英雄末路 • cân quắc anh hùng 巾幗英雄 • gian hùng 奸雄 • hào hùng 豪雄 • hùng anh 雄英 • hùng biện 雄辯 • hùng dũng 雄勇 • hùng hậu 雄厚 • hùng hổ 雄虎 • hùng hồn 雄渾 • hùng khí 雄氣 • hùng kiệt 雄傑 • hùng tài 雄才 • hùng tráng 雄壮 • hùng tráng 雄壯 • hùng trưởng 雄長 • hùng vĩ 雄偉 • hùng vương 雄王 • quần hùng 羣雄 • quyết thư hùng 決雌雄 • thị hùng 恃雄 • thư hùng 雌雄 • tranh hùng 爭雄 • trầm hùng 沈雄 • xưng hùng 稱雄
-
富 - phú
と.む (to.mu), とみ (tomi) - フ (fu), フウ (fū)
a phú hãn 阿富汗 • ân phú 殷富 • bạo phú 暴富 • bần phú bất quân 貧富不均 • cự phú 巨富 • đa văn vi phú 多文為富 • hào phú 豪富 • nhiêu phú 饒富 • phong phú 丰富 • phong phú 豐富 • phú cốt 富骨 • phú cường 富强 • phú hào 富豪 • phú hậu 富厚 • phú hộ 富戸 • phú hữu 富有 • phú lệ 富麗 • phú nguyên 富源 • phú quốc 富國 • phú quý 富貴 • phú quý 富贵 • phú quý hoa 富貴花 • phú thọ 富壽 • phú thứ 富庶 • phú thương 富商 • phú túc 富足 • phú tuế 富歲 • phú xuân 富春 • phú yên 富安 • quân phú 均富 • quốc phú 國富 • tài phú 財富 • trí phú 致富 • triệu phú 兆富 • trọc phú 濁富 • trù phú 稠富 • vi phú bất nhân 為富不仁