Login
Vietnamese
Home / JR越後線 / 寺泊

寺泊 (てらどまり)

Chữ hán

  • 寺 - tự てら (tera) - ジ (ji) quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
  • 泊 - bạc, phách と.まる (to.maru), と.める (to.meru) - ハク (haku) ① Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ. ② Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc, như phiêu bạc 漂泊 ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia. ③ Ðạm bạc, lặng bặt không hành động gì. ④ Một âm là phách. Cái hồ, cái chằm. ⑤ Mỏng mảnh. Ta quen đọc là chữ bạc cả.

Các tuyến tàu đi qua