Chữ hán
-
浦 - phố, phổ
うら (ura) - ホ (ho)
① Bến sông, ven bờ: 江浦 Ven sông;
② (văn) Cửa sông;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
-
屏 - bình, bính, phanh
おお.う (ō.u), しりぞ.く (shirizo.ku), びょう.ぶ (byō.bu) - ヘイ (hei), ビョウ (byō)
Như chữ Phanh 屛.
-
風 - phong, phóng, phúng
かぜ (kaze), かざ- (kaza-), -かぜ (-kaze) - フウ (fū), フ (fu)
Dùng như chữ Phúng 諷 — Một âm khác là Phong. Xem Phong.