Login
Vietnamese
Home / 大井川鐵道大井川本線 / 川根温泉笹間渡

川根温泉笹間渡 (かわねおんせんささまど)

Chữ hán

  • 笹 - <nil> - <nil> <nil>
  • 根 - căn ね (ne), -ね (-ne) - コン (kon) a căn đình 阿根庭 • a căn đình 阿根廷 • ấu căn 幼根 • bạt căn 拔根 • bệnh căn 病根 • căn bản 根本 • căn bổn 根本 • căn cơ 根基 • căn cứ 根据 • căn cứ 根據 • căn cước 根腳 • căn cứu 根究 • căn do 根由 • căn để 根柢 • căn đế 根蒂 • căn hành 根莖 • căn khí 根器 • căn khí 根氣 • căn mao 根毛 • căn nguyên 根原 • căn nguyên 根源 • căn quan 根冠 • căn thâm đế cố 根深蒂固 • căn tính 根性 • căn trị 根治 • căn tự 根嗣 • hoạ căn 禍根 • huệ căn 慧根 • lục căn 六根 • sơn căn 山根 • tầm căn 尋根 • thiện căn 善根 • tồn căn 存根 • trảm thảo trừ căn 斬草除根 • túc căn 宿根 • xỉ căn 齒根 • ý căn 意根
  • 泉 - toàn, tuyền いずみ (izumi) - セン (sen) bích lạc hoàng tuyền 碧落黃泉 • cam tuyền 甘泉 • cùng tuyền 窮泉 • cửu tuyền 九泉 • dũng tuyền 涌泉 • hoàng tuyền 黃泉 • khoáng tuyền 鑛泉 • lâm tuyền 林泉 • nham tuyền 巖泉 • ôn tuyền 溫泉 • phi tuyền 飛泉 • phún tuyền 喷泉 • phún tuyền 噴泉 • sa tuyền 沙泉 • tuyền đài 泉臺 • tuyền thạch 泉石
  • 渡 - độ わた.る (wata.ru), -わた.る (-wata.ru), わた.す (wata.su) - ト (to) bài độ 摆渡 • bài độ 擺渡 • cạnh độ 競渡 • cổ độ 古渡 • dẫn độ 引渡 • độ đầu 渡頭 • độ phu 渡夫 • độ thoát 渡脫 • quá độ 過渡
  • 温 - uẩn, ôn あたた.か (atata.ka), あたた.かい (atata.kai), あたた.まる (atata.maru), あたた.める (atata.meru), ぬく (nuku) - オン (on) bảo ôn 保温 • ôn hoà 温和
  • 間 - gian, gián, nhàn あいだ (aida), ま (ma), あい (ai) - カン (kan), ケン (ken) 1. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian). ◎Như: “điền gian” 田間 ngoài ruộng, “lưỡng quốc chi gian” 兩國之間 giữa hai nước. 2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎Như: “vãn gian” 晚間 giữa ban đêm, “Minh Mệnh niên gian” 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh. 3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎Như: “nhất gian” 一間 một gian nhà hay một cái buồng. 4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác). 5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước. 6. Một âm là “gián”. (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎Như: “độc thư đắc gián” 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được. 7. (Danh) Sự khác biệt. ◎Như: “hữu gián” 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau. 8. (Động) Xen lẫn. ◎Như: “sơ bất gián thân” 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, “gián sắc” 間色 các sắc lẫn lộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương” 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng. 9. (Động) Chia rẽ. ◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là “li gián” 離間, là “phản gián” 反間. 10. (Động) Dò thám. ◎Như: “gián điệp” 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là “tế tác” 細作. 11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎Như: “gián bích” 間壁 cách vách. ◇Hán Thư 漢書: “Gián tuế nhi hợp” 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần. 12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎Như: “bệnh gián” 病間 bệnh hơi bớt. 13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Vương Kiến 王建: “Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì” 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay. 14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là “nhàn” 閒 nghĩa là “nhàn hạ” 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc “gian” và “gián”.
  • 川 - xuyên かわ (kawa) - セン (sen) băng xuyên 冰川 • sơn xuyên 山川 • tạc xuyên 鑿川 • thường xuyên 常川 • tứ xuyên 四川 • vị xuyên 洧川 • xuyên khung 川芎 • xuyên phổ 川普 • y xuyên 伊川