Chữ hán
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
学 - học
まな.ぶ (mana.bu) - ガク (gaku)
bác học 博学 • đại học 大学 • đồng học 同学 • giáo học 教学 • hoá học 化学 • học cấp 学级 • học đồ 学徒 • học gia 学家 • học giả 学者 • học hiệu 学校 • học hội 学会 • học kỳ 学期 • học linh 学龄 • học sinh 学生 • học tập 学习 • học thuật 学术 • học vấn 学问 • học vị 学位 • học viện 学院 • khoa học 科学 • số học 数学 • tài học 才学 • tài sơ học thiển 才疏学浅 • tiểu học 小学 • triết học 哲学 • trung học 中学 • văn học 文学
-
校 - giáo, hiệu, hào
- コウ (kō), キョウ (kyō)
Cái chân ghế — Các âm khác là Giáo, Hiệu. Xem các âm này.
-
小 - tiểu
ちい.さい (chii.sai), こ- (ko-), お- (o-), さ- (sa-) - ショウ (shō)
biển tiểu 褊小 • cực tiểu 極小 • diệu tiểu 眇小 • đại đồng tiểu dị 大同小異 • đại tiểu 大小 • gia tiểu 家小 • hệ tiểu 係小 • kiến tiểu 見小 • lão tiểu 老小 • nhược tiểu 弱小 • quần tiểu 羣小 • sấu tiểu 瘦小 • ti tiểu 卑小 • tiểu bao 小包 • tiểu báo 小報 • tiểu báo 小报 • tiểu biệt 小別 • tiểu cật 小吃 • tiểu cẩu 小狗 • tiểu chú 小註 • tiểu chước 小酌 • tiểu công 小功 • tiểu danh 小名 • tiểu dân 小民 • tiểu đăng khoa 小登科 • tiểu độc lạc phú 小獨樂賦 • tiểu đồng 小童 • tiểu gia đình 小家庭 • tiểu hà 小河 • tiểu hài 小孩 • tiểu hàn 小寒 • tiểu hình 小型 • tiểu hoàn 小鬟 • tiểu học 小学 • tiểu học 小學 • tiểu huệ 小慧 • tiểu kết 小結 • tiểu kết 小结 • tiểu khán 小看 • tiểu khâu 小丘 • tiểu khê 小溪 • tiểu khí 小气 • tiểu khí 小氣 • tiểu khiết 小喫 • tiểu khoa 小科 • tiểu kiều 小嬌 • tiểu kính 小径 • tiểu kính 小徑 • tiểu lộ 小路 • tiểu nguyệt 小月 • tiểu ngưu 小牛 • tiểu nhân 小人 • tiểu nhi 小兒 • tiểu ốc 小屋 • tiểu phiến 小販 • tiểu phiến 小贩 • tiểu phòng 小房 • tiểu phụ 小婦 • tiểu sản 小產 • tiểu sinh 小生 • tiểu sinh ý 小生意 • tiểu số 小數 • tiểu sự 小事 • tiểu sử 小史 • tiểu sửu 小丑 • tiểu tả 小写 • tiểu tả 小寫 • tiểu tâm 小心 • tiểu tận 小尽 • tiểu tận 小盡 • tiểu thanh 小声 • tiểu thanh 小聲 • tiểu thì 小时 • tiểu thì 小時 • tiểu thiền 小禪 • tiểu thiếp 小妾 • tiểu thiệt 小舌 • tiểu thối 小腿 • tiểu thời 小时 • tiểu thời 小時 • tiểu thuyết 小說 • tiểu thuyết 小说 • tiểu thư 小姐 • tiểu thừa 小乘 • tiểu thực 小食 • tiểu tiện 小便 • tiểu tiền đề 小前提 • tiểu tiết 小節 • tiểu tinh 小星 • tiểu tổ 小組 • tiểu tổ 小组 • tiểu truyện 小傳 • tiểu trường 小腸 • tiểu tự 小字 • tiểu tường 小祥 • tiểu xảo 小巧 • xuất tiểu cung 出小恭
-
平 - biền, bình
たい.ら (tai.ra), -だいら (-daira), ひら (hira), ひら- (hira-) - ヘイ (hei), ビョウ (byō), ヒョウ (hyō)
bão bất bình 抱不平 • bắc bình 北平 • bất bình 不平 • bất bình đẳng 不平等 • bình an 平安 • bình bạch 平白 • bình bản 平板 • bình bình 平平 • bình chánh 平正 • bình chính 平正 • bình chuẩn 平準 • bình chương 平章 • bình dân 平民 • bình dị 平易 • bình diễn 平衍 • bình diện 平面 • bình doãn 平允 • bình dương 平陽 • bình đạm 平淡 • bình đán 平旦 • bình đẳng 平等 • bình địa 平地 • bình địa ba đào 平地波濤 • bình định 平定 • bình giá 平價 • bình giao 平交 • bình hành 平行 • bình hành 平衡 • bình hoà 平和 • bình hoành 平衡 • bình hoạt 平滑 • bình khang 平康 • bình khoáng 平曠 • bình không 平空 • bình kiên dư 平肩輿 • bình mễ 平米 • bình minh 平明 • bình nghị 平議 • bình ngọ 平午 • bình ngô đại cáo 平吳大告 • bình nguyên 平原 • bình nhân 平人 • bình nhất 平一 • bình nhật 平日 • bình nhuỡng 平壤 • bình nhưỡng 平壤 • bình niên 平年 • bình oa 平鍋 • bình oa 平锅 • bình ổn 平稳 • bình ổn 平穩 • bình phàm 平凡 • bình phản 平反 • bình phân 平分 • bình phòng 平房 • bình phục 平復 • bình phục 平服 • bình phương 平方 • bình quân 平均 • bình quyền 平權 • bình sinh 平生 • bình tâm 平心 • bình thản 平坦 • bình thanh 平聲 • bình thân 平身 • bình thế 平世 • bình thì 平時 • bình thị 平視 • bình thời 平時 • bình thuận 平順 • bình thường 平常 • bình tích 平昔 • bình tín 平信 • bình tĩnh 平静 • bình tĩnh 平靜 • bình tố 平素 • bình trắc 平仄 • bình trị 平治 • cao bình 高平 • công bình 公平 • gia bình 嘉平 • hoà bình 和平 • hoành bình 橫平 • lộng bình 弄平 • lục sắc hoà bình tổ chức 綠色和平組織 • nam bình 南平 • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập 御製剿平南圻賊寇詩集 • ninh bình 寧平 • quảng bình 廣平 • quân bình 均平 • sinh bình 生平 • thái bình 太平 • thái bình dương 太平洋 • thanh bình 淸平 • thanh bình 清平 • thăng bình 升平 • thăng bình 昇平 • thuỷ bình 水平 • trì bình 持平 • trị bình 治平 • vĩnh bình 永平
-
中 - trung, trúng
なか (naka), うち (uchi), あた.る (ata.ru) - チュウ (chū)
bách phát bách trúng 百發百中 • bất trúng 不中 • bất trúng dụng 不中用 • trúng bảo 中保 • trúng cách 中格 • trúng cử 中舉 • trúng dụng 中用 • trúng đích 中的 • trúng độc 中毒 • trúng hàn 中寒 • trúng kế 中計 • trúng phong 中風 • trúng phong 中风 • trúng thử 中暑 • trúng thức 中式 • trúng thực 中食 • trúng thương 中傷 • trúng tuyển 中選 • trúng tửu 中酒
-
央 - ương
- オウ (ō)
trung ương 中央 • ương cầu 央求 • ương ương 央央
-
石 - thạch, đạn
いし (ishi) - セキ (seki), シャク (shaku), コク (koku)
① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].