Chữ hán
-
引 - dấn, dẫn
ひ.く (hi.ku), ひ.き (hi.ki), ひ.き- (hi.ki-), -び.き (-bi.ki), ひ.ける (hi.keru) - イン (in)
cấp dẫn 汲引 • câu dẫn 勾引 • chấp dẫn 執引 • chỉ dẫn 指引 • chú dẫn 注引 • chứng dẫn 證引 • công dẫn 公引 • dẫn chứng 引証 • dẫn chứng 引證 • dẫn chứng 引证 • dẫn cữu 引咎 • dẫn dụ 引誘 • dẫn dụng 引用 • dẫn đạo 引导 • dẫn đạo 引導 • dẫn đạo 引道 • dẫn độ 引渡 • dẫn hoả 引火 • dẫn khởi 引起 • dẫn kiến 引見 • dẫn lộ 引路 • dẫn lực 引力 • dẫn ngôn 引言 • dẫn nhập 引入 • dẫn quyết 引決 • dẫn thân 引身 • dẫn thoái 引退 • dẫn thuật 引述 • dẫn thuỷ 引水 • dẫn tiến 引進 • dẫn xuất 引出 • hấp dẫn 吸引 • khiên dẫn 牽引 • nghênh dẫn 迎引 • nhiếp dẫn 攝引 • phát dẫn 發引 • tiến dẫn 進引 • tiếp dẫn 接引 • trích dẫn 摘引 • viện dẫn 援引
-
治 - trì, trị
おさ.める (osa.meru), おさ.まる (osa.maru), なお.る (nao.ru), なお.す (nao.su) - ジ (ji), チ (chi)
án trị 按治 • âm trị 陰治 • bình trị 平治 • cai trị 該治 • căn trị 根治 • chánh trị kinh tế học 政治經濟學 • chẩn trị 診治 • chính trị 政治 • chính trị gia 政治家 • chính trị phạm 政治犯 • chuyên trị 專治 • cứu trị 究治 • dân trị 民治 • dĩ độc trị độc 以毒治毒 • lại trị 吏治 • nội trị 內治 • pháp trị 法治 • phu trị 敷治 • quản trị 管治 • quảng trị 廣治 • tá trị 佐治 • thịnh trị 盛治 • thống trị 統治 • trị an 治安 • trị bệnh 治病 • trị binh 治兵 • trị bình 治平 • trị gia 治家 • trị hạ 治下 • trị kinh 治經 • trị lí 治理 • trị liệu 治療 • trị loạn 治亂 • trị quốc 治國 • trị sự 治事 • trị tâm 治心 • trị thế 治世 • trị thuỷ 治水 • trị tội 治罪 • trừng trị 懲治 • tự trị 自治 • văn trị 文治